- Từ điển Việt - Anh
Cực tinh
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
minute-finished
polarity
- bộ đảo cực tính
- polarity reverser
- cực tính (thao tác) đối ngẫu
- opposite keying polarity
- cực tính của điện áp
- voltage polarity
- cực tính ngược
- reversed polarity
- cực tính thuận
- normal polarity
- cực tính xung
- pulse polarity
- dấu cực tính
- polarity sign
- máy kiểm tra cực tính
- polarity tester
- nút đổi cực tính
- polarity switch
- sự đảo cực tính
- polarity reversal
- sự đảo cực tính tuần hoàn
- periodic polarity inversion
- đảo cực tính
- polarity reversal
superfine
Xem thêm các từ khác
-
Lũ kiểm tra xói cầu
check flood for bridge scour -
Lũ lẻ
isolated flood -
Lu lèn
compact, compaction, flood rise -
Lũ lịch sử
historical flood -
Lũ lớn nhất
super flood, maximum flood, lưu lượng lũ lớn nhất, maximum flood discharge, lưu lượng lũ lớn nhất, maximum flood flow -
Lũ lụt
flood, flooding, freshet, in flood, inundation -
Lũ lý thuyết
theorical flood -
Lu mờ
discolor, obfuscate -
Sự điều khiển chỉnh cân
registration control -
Sự điều khiển chỉnh tâm
centering control, centring control -
Cực từ
magnet pole, field pole, pole, giải thích vn : phần bề mặt của vật từ hóa ( nam châm)trên đó thành phần thẳng góc với độ... -
Lũ nhỏ
under flooding, small flood -
Lũ sớm
early flood -
Lũ thiết kế
design flood, lũ thiết kế hồ chứa, reservoir design flood, lũ thiết kế xói cầu, design flood for bridge scour, lũ thiết kế đập... -
Lũ tích
bousean, diluvial, flood plain accumulation, proluvial, prouvium, river drift, torrential deposit, cát lũ tích, diluvial sand, sa khoáng lũ tích,... -
Sự điều biến nhiều mức
multilevel modulation -
Sự điều biến pha
phase modulation, phase modulation (pm), pm (phase modulation), sự điều biến pha xung, pulse phase modulation (ppm), sự điều biến pha xung,... -
Sự điều biến pha xung
pulse-phase modulation, pulse phase modulation (ppm) -
Sự điều biến phổ rộng
spread roll -
Sự điều biến số
digital modulation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.