- Từ điển Việt - Anh
Cacbon
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
C
carbon (C)
carbonaceous
carboneous
- kỷ Cacbon
- carboneous period
carbonic
chloride (of carbon)
Xem thêm các từ khác
-
Cacbon đioxit rắn
solid carbon dioxide, solidified carbon dioxide, solidified carbon dioxide gas, được làm lạnh bằng cacbon đioxit rắn, solid carbon dioxide... -
Cacbon hóa
carbonizing, carbonation, carbonization, carbonize, carburate, charred, coalification, buồng cacbon hóa, carbonizing chamber, cacbon hóa bằng lửa,... -
Đơn vị nhỏ
micro, cache block, cache line, latch (vs), giải thích vn : là mạch hay phần tử mạch dùng để giữ một trạng thái nào đó , bật... -
Đơn vị phát minh
unity of invention -
Đơn vị quản lý
managing unit, management unit, đơn vị quản lý bộ nhớ, memory management unit, đơn vị quản lý bộ nhớ, memory management unit (mmu),... -
Đơn vị quản lý bộ nhớ
memory management unit, memory management unit (mmu), mmu (memory management unit), đơn vị quản lý bộ nhớ phân trang, pmmu (pagedmemory management... -
Đơn vị quốc tế
international unit -
Phân phối Gauss
gausian distribution, normal distribution -
Phân phối hình học
geometric (al) distribution, geometric distribution, geometrical distribution -
Tần số làm việc
mark frequency, operating frequency, working frequency, tần số làm việc tối ưu, optimum working frequency -
Đơn vị rađa
radar unit -
Đơn vị sản phẩm
unit of issue, giải thích vn : số lượng các sản phẩm độc lập được đóng gói cùng nhau để bán hoặc phân phối . ví dụ... -
Đơn vị sáng chế
unity of invention -
Đóng (cấu trúc)
close -
Dòng (chất) khí
gas flow -
Dòng (chảy) dao động
pulsating flow -
Dòng (chảy) đồng entropy
homentropic flow -
Dòng (chảy) đồng năng
homenergic flow -
Phân phối lệch
skewed distribution -
Phân phối nguồn lực
resource allocation, giải thích vn : trong lập kế hoạch cho dự án gồm nhiều dự án con , quá trình phân phối các nguồn lực...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.