Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Cam giấy

Thông dụng

Thin-skinned sweet orange.

Xem thêm các từ khác

  • Nhúng máu

    blood stained., bàn tay nhúng máu, blood stained hand.
  • Cầm hạc

    (cũ) peaceful life (of a mandarin). (cầm = guitar; hạc = flamingo).
  • Nhung nhăng

    bustle about ineffciently.
  • Cảm hàn

    catch a chill.
  • Cám hấp

    (thông tục) cracked, potty.
  • Cảm hoài

    (văn chương, cũ) feel nostalgia; have a touching recollection of the past.
  • Nhũng nhiễu

    harass, pester., giặc nhũng nhiễu dân, the enemy harassed the people.
  • Cầm hơi

    to keep body and soul together, ăn rau ăn cháo để cầm hơi, to keep body and soul together just on vegetables and soup
  • Những như

    as for, as far as... is concerned.
  • Căm hờn

    to resent and hate, trút căm hờn lên đầu giặc, to pour resentment and hatred on the enemy
  • Nhung nhúc

    như lúc nhúc
  • Câm họng

    be silent., làm cho câm họng, to silence, to reduce to silence.
  • Cảm hứng

    Danh từ: inspiration, nguồn cảm hứng, a source of inspiration
  • Nhung phục

    (cũ) (cũng nói nhung y) combat uniform.
  • Nhúng tay

    have a hand in, bear a hand in.
  • Cảm khái

    Động từ: to grieve, cảm khái về nỗi nước mất nhà tan, to grieve over the occupation of one's country...
  • Nhung vải

    velveteen.
  • Cấm khẩu

    Động từ: to lose one's power of speech (when at the point of death), người bệnh đã cấm khẩu, the patient...
  • Nhung y

    (cũ) như nhung phục
  • Cảm kích

    Động từ: to be moved and fired, cảm kích trước sự chăm sóc ân cần của ai, to be moved and fired...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top