- Từ điển Việt - Anh
Cao
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Jelly, glue (of animal bones or plants used as medicine)
Cataplasm
Tính từ
High, tall, steep, towering
- cao một mét bảy mươi
- to be 5'7 tall, to stand 5'7" in height
- núi cao trên ba nghìn mét
- a mountain more than 3,000 metres high, a mountain over 10,000 feet high
- đo chiều cao
- to measure the height (of someone, something)
- chim bay cao tít
- the bird flew very high
- giày cao cổ
- high-quatered shoes, boots
- đèo cao
- a steep pass
- ống khói nhà máy cao vút
- the factory has got a towering chimney
- sản lượng cao
- a high yield
- nốt nhạc cao
- a high note
- cất cao tiếng hát
- to sing at a high pitch
- nhảy cao
- high jump
Clever
Xem thêm các từ khác
-
Nối lời
Thông dụng: take over the floor (from someone). -
Cáo
Thông dụng: Danh từ: royal edict-like announcement, fox, Động từ, nguyễn... -
Nói lóng
Thông dụng: Động từ., to use slang. -
Cào
Thông dụng: danh từ, Động từ: to rake, to scratch, to gnaw, rake, cào... -
Nỗi lòng
Thông dụng: one's inmost feelings. -
Cảo
Thông dụng: danh từ, manuscript -
Cạo
Thông dụng: Động từ: to shave, to scrape, to give a talking-to to; to talk... -
Cào bằng
Thông dụng: level. -
Nói mò
Thông dụng: guess., bạn chỉ nói mò thôi!, you are just guessing! -
Nói năng
Thông dụng: Động từ., to speak. -
Cáo cấp
Thông dụng: Động từ, to alarm -
Nói ngang
Thông dụng: hinder a discussion by pretending to take part in it. -
Nội nhân
Thông dụng: (cũ) my wife, my old woman (thông tục). -
Cáo già
Thông dụng: (khẩu ngữ) foxy, cunning, tricky. -
Nổi rõ
Thông dụng: stand out in relief. -
Nói sai
Thông dụng: tell untruths, lie. -
Nói sõi
Thông dụng: xem sõi -
Nói sòng
Thông dụng: speak up, speak outone's mind. -
Nội tạng
Thông dụng: innards, viscera. -
Cao tầng
Thông dụng: multi-storeyed.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.