Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Chạy chọt

Thông dụng

Động từ.

To solicit
hắn đút lót bọn quan lại chạy chọt chức trưởng
he bribed mandarins to solicit the position of village headman
chạy chọt khắp nơi
to run about soliciting favours

Xem thêm các từ khác

  • Chạy chữa

    to treat with every possible means (a seriously ill person), thầy thuốc đã hết lòng chạy chữa mà bệnh vẫn không giảm, despite the...
  • Ôn con

    little devil, imp.
  • Chày cối

    (thông tục) to reason absurdly and obstinately, to quibble
  • Ổn dáng

    (cũ)satisfactorily settled; proper., công việc thu xếp như thế chưa ổn đáng, the matter has not been settled satisfactorily that way.
  • Ôn dịch

    epidemic., plague, bubonic plague.
  • Chạy điện

    (y học,khẩu ngữ) electrotherapy.
  • Ôn độ

    (cũ)như nhiệt độ
  • Chạy giấy

    (từ cũ) work as a messenger.
  • Chạy hiệu

    (từ cũ, thông tục) play a secondary role, play second fiddle.
  • Ỏn ẻn

    manneristically soft-spoken.
  • Chày kình

    (văn chương, cũ) bell-stick, wooden bell-hammer.
  • Chạy loạn

    seek safety from the war, flee from the war.
  • Chây lười

    xem trây lười
  • Ơn huệ

    (địa phương) xem ân huệ
  • Ớn lạnh

    feel chilly.
  • Ôn luyện

    review (revise) and drill.
  • Ớn mình

    have the shivers
  • Ơn nghĩa

    (địa phương) xem ân nghĩa
  • Chạy rông

    roam about, run about.
  • Ồn ồn

    incessantly noisy., cứ ồn ồn suốt ngày, there in an incessant noise (din) the whole day.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top