- Từ điển Việt - Anh
Chỉ thị tiền tố
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
prefix statement
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ thị tiếp đầu ngữ
prefix statement -
Chỉ thị tin báo mở rộng của thông tin được thiết lập không thành công theo hướng về
extended - unsuccessful- backward set - up information message indication (eum) -
Chỉ thị trang
page directive -
Chỉ thị trạng thái "Hỏng bộ xử lý "
status indication "processor outage" (sipo), chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối bình thường", status indication "normal terminal... -
Chỉ thị trạng thái "không hoạt động"
status indication "out of service" (sios), chỉ thị trạng thái "mất đồng chỉnh ", status indication "out of alignment" (sio), chỉ thị... -
Chỉ thị trạng thái "mất đồng chỉnh "
status indication "out of alignment" (sio), chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối bình thường", status indication "normal terminal... -
Chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối bình thường"
status indication "normal terminal status" (sin), báo cáo trạng thái-khối dữ liệu giao thức tác nhân người dùng, status report-user... -
Chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối khẩn cấp"
status indication "emergency terminalstatus" (sidh), định tuyến , bắc cầu và chuyển các cuộc gọi dịch vụ khẩn, routing, bridging,... -
Chỉ thị vượt quá đường dài
length exceeded indication -
Phương pháp độn vô hạn
infinite pad method -
Phương pháp đồng bộ hóa
synchronization method -
Phương pháp dữ vị trí
status-keeping technique -
Phương pháp đường truyền tới hạn
critical path method (cpm) -
Phương pháp giải nhanh bài toán mờ
fast ambiguity resolution approach (fara) -
Phương pháp hai chiều
two-way method -
Phương pháp hai tín hiệu
two-signal method -
Văn bản biến đổi
variable text -
Văn bản chưa căn chỉnh
justified text -
Văn bản có khuôn dạng có thể sửa chữa
revisable format text (rft) -
Văn bản dạng cuối cùng
final form text (fft)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.