- Từ điển Việt - Anh
Chỉ thị trạng thái "không hoạt động"
|
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Status indication "out of service" (SIOS)
- chỉ thị trạng thái "mất đồng chỉnh "
- Status indication "out of alignment" (SIO)
- chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối bình thường"
- Status indication "normal terminal status" (SIN)
- chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối khẩn cấp"
- Status indication "Emergency terminalstatus" (SIDH)
- dịch vụ chuyển tải chế độ không kết nối
- Connectionless-mode Transport Service (CLTS)
- dịch vụ số gọi thứ ba phải tính cước hoàn toàn tự động
- Fully Automated Collect and Third - Number Service (FACTS)
- dịch vụ truyền dẫn thông tin không có báo nhận
- Unacknowledged Information transfer Service (ITU-T) (UITS)
- dịch vụ truyền hình qua vệ tinh tới trang ấp và cộng đồng
- Homestead and Community Broadcasting Satellite Service (HACBSS)
- Dịch vụ tự động hóa thông tin thư viện Anh Quốc
- British Library Automated information Service (BLAISE)
- dịch vụ điện thoại di động tương tự băng hẹp (Motorola)
- Narrow-band Analogue Mobile phone service (Motorola) (NAMPS)
- dịch vụ điện thoại di động vô tuyến tế bào
- Cellular Mobile Radiotelephone Service (CMRS)
- giao diện các dịch vụ hỗ trợ không đồng bộ netware (novell)
- Netware Asynchronous service /Support Interface (novell) (NASI)
- Hệ thống chuyển mạch của MAN hoặc dịch vụ vệ tinh di động
- MAN Switching System or Mobile Satellite Service (MSS)
- Khuyến nghị của ITU H.225 về gói hóa và đồng bộ hóa dòng phương tiện theo chất lượng dịch vụ không được đảm bảo
- H.225-Media Stream Packetisation And Synchronization On Non -Guaranteed Quality Of Service ITU Recommendation (H.225)
- phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
- Remote Operation Service Element (ApplicationLayer) (ROSE)
- Vùng dịch vụ đô thị/Vùng dịch vụ di động
- Metropolitan Service Area/Mobile Service Area (MSA)
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ thị trạng thái "mất đồng chỉnh "
status indication "out of alignment" (sio), chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối bình thường", status indication "normal terminal... -
Chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối bình thường"
status indication "normal terminal status" (sin), báo cáo trạng thái-khối dữ liệu giao thức tác nhân người dùng, status report-user... -
Chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối khẩn cấp"
status indication "emergency terminalstatus" (sidh), định tuyến , bắc cầu và chuyển các cuộc gọi dịch vụ khẩn, routing, bridging,... -
Chỉ thị vượt quá đường dài
length exceeded indication -
Phương pháp độn vô hạn
infinite pad method -
Phương pháp đồng bộ hóa
synchronization method -
Phương pháp dữ vị trí
status-keeping technique -
Phương pháp đường truyền tới hạn
critical path method (cpm) -
Phương pháp giải nhanh bài toán mờ
fast ambiguity resolution approach (fara) -
Phương pháp hai chiều
two-way method -
Phương pháp hai tín hiệu
two-signal method -
Văn bản biến đổi
variable text -
Văn bản chưa căn chỉnh
justified text -
Văn bản có khuôn dạng có thể sửa chữa
revisable format text (rft) -
Văn bản dạng cuối cùng
final form text (fft) -
Văn bản đọc nhẹ nhàng
smoothly read text -
Văn bản giải thích
clarifying text -
Văn bản hình nét
stroke text -
Văn bản ở dạng có thể sửa chữa
revisable form text (rft) -
Chi tiêu cho khác
hospitality expenses
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.