- Từ điển Việt - Anh
Chức năng đầu cuối vô tuyến
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Radio Terminal Function (RTF)
Xem thêm các từ khác
-
Chức năng đầu tiên
primary function -
Nhũ tương cảm quang
sensitive emulsion -
Chức năng điều khiển cuộc gọi
call control function (ccf) -
Chức năng điều khiển đa liên kết
multiple association control function (macf) -
Chức năng điều khiển dịch vụ (TMN)
service control function (tmn) (scf) -
Chức năng điều khiển kết nối
connection control function (ccf) -
Chức năng điều khiển liên kết đơn
single association control function (sacf) -
Chức năng điều khiển truy nhập vô tuyến
radio access control function (racf) -
Chức năng điều khiển vô tuyến (T1P1)
radio control function (t1p1) (rcf) -
Chức năng điều khiển, Hàm điều khiển
control function (cf) -
Chức năng định tuyến trung gian
irf (intermediate routing function), intermediate routing function (irf) -
Chức năng xung động
pulse function -
Vectơ chuyển động
vector of movement, motion vector (mv) -
Vectơ chuyển động không hạn chế (H263)
unrestricted motion vector (h263) (umv) -
Chức vụ ngoài ngân sách
extra-budgetary posts -
Chức vụ tạm thời
temporary posts -
Chức vụ thừa hành
subordinate posts -
Chức vụ trước
employment record -
Nhiệm vụ trước
employment record -
Nhiệm vụ tức thì
immediate task
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.