- Từ điển Việt - Anh
Chiều sâu lũ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
depth of flood
Xem thêm các từ khác
-
Chiều sâu nước thượng lưu
headwater depth -
Chiều sâu ống chống
casing depth -
Ngưỡng cửa lò
port sill -
Ngưỡng đá
rock sill, rock step -
Ngưỡng đau
pain threshold, threshold of pain -
Ngưỡng đáy
bar, bottom sill, ground sill -
Ngưỡng độ chói tuyệt đối
absolute threshold of luminance -
Phương tiện dịch vụ
service facility, phương tiện dịch vụ đồ họa, graphic service facility, phương tiện dịch vụ đồ họa, graphics service facility -
Phương tiện điều khiển tiện ích
ucf (utility control facility), utility control facility, utility control facility (ucf) -
Ván khuôn tấm lắp ghép
panel framework, panel form -
Ván khuôn treo
mobile formwork, traveling formwork, climbing forms, suspended forms, suspended formwork -
Ván khuôn trượt
slip form, cantilever form, climbing forms, collapsible form, mobile formwork, moving form, sliding form, sliding formwork, sliding shuttering, traveling... -
Ván khuôn trượt đứng
jump forms, jumping formwork, vertical slip form -
Chiều sâu thẳng đứng
vertical depth -
Chiểu theo
comply (with) -
Ngưỡng hạ lưu của xiphông
siphon hump -
Ngưỡng hắt nước
baffle -
Ngưỡng hút giữ
pick-up threshold -
Ngưỡng khả thính
audibility threshold -
Ngưỡng khởi chuyển
sensitive threshold, threshold of sensitivity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.