- Từ điển Việt - Anh
Dâm phụ
Thông dụng
Danh từ.
- adulteress.
Xem thêm các từ khác
-
Quen
Thông dụng: Tính từ: familiar; acquainted, Động... -
Quèn
Thông dụng: Tính từ: poor; petty; indiffenent, sức học quèn, to do rather... -
Quện
Thông dụng: mat, clot, be (become) tangled., sơn quện vào tóc, hair matted (clotted) with paint. -
Dàn
Thông dụng: Động từ., to display; to arrange. -
Dân
Thông dụng: Danh từ.: people; citizen., dân quê, the country people. -
Dăn
Thông dụng: (địa phương) xem nhăn -
Dấn
Thông dụng: to embart; to throw oneself; to plunge headlong., dấn thân vào chỗ hiểm nguy, to plunge headlong... -
Dần
Thông dụng: Động từ. to beat., dâu như dần, to suffer as if one had been beaten. -
Dằn
Thông dụng: to slap down; to lay down., stress ; to contain., cô ta dằn cái tô xuống bàn, she slapped... -
Dẫn
Thông dụng: to conduct; to guide; to escort to lead., dẫn đường, to lead the way. -
Dạn
Thông dụng: daring; bold; inured to, dạn với nắng mưa, to be inured to all weather. -
Dận
Thông dụng: step one., (địa phương) như nhận, dận ga, to step on the gas. -
Dặn
Thông dụng: to advise; to recommend., lời dặn dò, the recommendations. -
Quèn quèn
Thông dụng: xem quèn (láy). -
Đàn
Thông dụng: danh từ, Động từ, flock, herd, pack, drove, chữ đàn có phần phức tạp, sẽ tùy vào... -
Đần
Thông dụng: Tính từ: silly; stupid, đần độn, foolish; block-headed -
Đằn
Thông dụng: press down, weigh down, Đằn nắp va-li xuống để đóng lại, to press down the lid of a suicase... -
Đẵn
Thông dụng: Động từ, to cut down; to chop down -
Quen thuộc
Thông dụng: acquainted for long, familiar, of an old acquaintance., người quen thuộc, an old acquaintance.,... -
Đản
Thông dụng: danh từ, birthday
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.