Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Gói dữ liệu

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

data deck
data packet
Gói dữ liệu Internet
Internet Data Packet (IDP)
datagram

Giải thích VN: Datagram các gói thông tin truyền tải dữ liệu giữa nguồn đích bằng các phương pháp phi kết nối. IPX (Internetwork Packet Exchange) IP (Internet Protocol) các dịch vụ datagram. Datagram chứa địa chỉ đích thể đi qua biên giới của các mạng nốâi bằng bộ định tuyến. Mỗi bộ định tuyến nhìn vào địa chỉ này để xác định cách chuyển tiếp [[datagram.]]

Giao thức datagram (Gói dữ liệu) Internet
Internet Datagram Protocol (IDP)
giao thức gói dữ liệu người dùng
User Datagram Protocol (UDP)
giao thức phân phát gói dữ liệu (datagram) mở rộng
Extended Datagram Delivery Protocol (EDDP)
Giao thức phát gói dữ liệu (Appletalk)
Datagram Delivery Protocol (Appletalk) (DDP)
giao thức phát gói dữ liệu ngắn
Short Datagram Delivery Protocol (SDDP)
giao thức truyền dẫn gói dữ liệu đa mạng
Multi-network Datagram Transmission Protocol (MDTP)
Gói dữ liệu giao thức Internet
Internet Protocol Datagram (IPD)
packet
Gói dữ liệu Internet
Internet Data Packet (IDP)

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top