- Từ điển Việt - Anh
Gia tốc kế
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
accelerometer
Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo và ghi lại gia tốc ở một hướng xác định, đặt ở máy bay, tên lửa, tàu vũ [[trụ.]]
Giải thích EN: An instrument used to measure and record acceleration in a given direction; employed in aircraft, missiles, and spacecraft.
integrating accelerometer
Giải thích VN: Gia tốc kế có các tín hiệu đầu ra tương xứng với gia tốc hoặc tốc độ chuyển động của xe được theo dõi, lớn hơn gia tốc của [[xe.]]
Giải thích EN: An accelerometer whose output signals are proportional to the velocity or to a vector in reference to time of the vehicle being monitored, rather than to the acceleration of the vehicle.
Xem thêm các từ khác
-
Gia tốc kế cảm kháng biến thiên
variable-inductance accelerometer, giải thích vn : một gia tốc kế trong đó một cuộn dây trung tâm được nuôi bằng một dòng xoay... -
Gia tốc kế điện trở biến thiên
variable-resistance accelerometer, giải thích vn : gia tốc kế hoạt động trên nguyên lý điện trở của một vật dẫn là một hàm... -
Sự đóng chặt bằng nút
tamper-evident closure -
Sự đóng chêm
shimming -
Sự đồng chỉnh
alignment, synchronization, tracking, sự đồng chỉnh chùm tia, beam alignment, sự đồng chỉnh cục bộ, local alignment, sự đồng chỉnh... -
Sự đồng chỉnh chùm tia
beam alignment -
Sự đồng chỉnh đồng bộ mành
field sync alignment -
Sự đồng chỉnh quỹ đạo
orbit tracking -
Sự đồng chỉnh từ
magnetic alignment -
Sự đồng chỉnh X-Y
x-y alignment -
Sự đóng cọc
driving, hammering, impact pile driving, pile driving, piling, piling up, poling, ramming, sự đóng cọc bằng phương pháp rung, pile driving by... -
Hướng cắm
batice, dip, direction of dip -
Hướng chuyển động
direction of motion, heading -
Hướng của dòng
direction of current -
Hướng dẫn
Động từ, command, guide, instruct, instruction, lead, leading, pilot, statement, tutorial, guidance, lead, to lead; to guide; to conduct, tác động... -
Gia tốc kế quán tính
inertial accelerometer -
Gia tốc không đổi
uniform acceleration, constant acceleration -
Gia tốc ký
accelerogragh, accelerograph, time history, giải thích vn : một gia tốc đồ chứa một con lắc để đo lực gia tốc ở một điểm... -
Gia tốc ly tâm
centrifugal acceleration -
Gia tốc pháp tuyến
normal acceleration
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.