- Từ điển Việt - Anh
Gia tốc kế cảm kháng biến thiên
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
variable-inductance accelerometer
Giải thích VN: Một gia tốc kế trong đó một cuộn dây trung tâm được nuôi bằng một dòng xoay chiều ngoài trong khi hai đầu của cuôn dây mắc nối tiếp sinh ra một dòng xoay chiều tỷ lệ với lượng điện chuyển qua ba cuộn dây. Một dòng ra xoay chiều tỷ lệ với lượng [[đó.]]
Giải thích EN: An accelerometer in which a center coil is energized by an external alternating current while two end coils joined in series generate an alternating current proportional to the mass passing through the three coils. An ac output is proportional to the mass.
Xem thêm các từ khác
-
Gia tốc kế điện trở biến thiên
variable-resistance accelerometer, giải thích vn : gia tốc kế hoạt động trên nguyên lý điện trở của một vật dẫn là một hàm... -
Sự đóng chặt bằng nút
tamper-evident closure -
Sự đóng chêm
shimming -
Sự đồng chỉnh
alignment, synchronization, tracking, sự đồng chỉnh chùm tia, beam alignment, sự đồng chỉnh cục bộ, local alignment, sự đồng chỉnh... -
Sự đồng chỉnh chùm tia
beam alignment -
Sự đồng chỉnh đồng bộ mành
field sync alignment -
Sự đồng chỉnh quỹ đạo
orbit tracking -
Sự đồng chỉnh từ
magnetic alignment -
Sự đồng chỉnh X-Y
x-y alignment -
Sự đóng cọc
driving, hammering, impact pile driving, pile driving, piling, piling up, poling, ramming, sự đóng cọc bằng phương pháp rung, pile driving by... -
Hướng cắm
batice, dip, direction of dip -
Hướng chuyển động
direction of motion, heading -
Hướng của dòng
direction of current -
Hướng dẫn
Động từ, command, guide, instruct, instruction, lead, leading, pilot, statement, tutorial, guidance, lead, to lead; to guide; to conduct, tác động... -
Gia tốc kế quán tính
inertial accelerometer -
Gia tốc không đổi
uniform acceleration, constant acceleration -
Gia tốc ký
accelerogragh, accelerograph, time history, giải thích vn : một gia tốc đồ chứa một con lắc để đo lực gia tốc ở một điểm... -
Gia tốc ly tâm
centrifugal acceleration -
Gia tốc pháp tuyến
normal acceleration -
Gia tốc phụ
additional acceleration, complementary acceleration, supplemental acceleration
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.