- Từ điển Việt - Anh
Hệ số tương quan
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
coincidence factor
correlation coefficient
- hệ số tương quan (chuỗi hàng loạt)
- serial correlation coefficient
- hệ số tương quan âm
- negative correlation coefficient
- hệ số tương quan bội ba
- triple correlation coefficient
- hệ số tương quan chính tắc
- canonical correlation coefficient
- hệ số tương quan chuỗi
- serial correlation coefficient
- hệ số tương quan dương
- positive correlation coefficient
- hệ số tương quan không gian
- space correlation coefficient
- hệ số tương quan tần số
- frequency correlation coefficient
correlation coefficients
correlation ratio
relation factor
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
coefficient of correlation
correlation coefficient
Xem thêm các từ khác
-
Sự sử dụng như hiện thời
accept as is, use as is -
Sự sử dụng nước thải
utilization of sewage -
Sự sử dụng trước
prior use -
Sự sửa
correction -
Sự sửa ảnh
retouching -
Khúc cong
bending, knee -
Khúc cong của sông
river loop -
Khúc gỗ
block, pack, timber -
Hệ số tương tác
interaction factor -
Hệ số tuyển lựa
selectivity factor -
Hệ số tỷ lệ
constant of proportionality, factor of proportionality, proportional coefficient, proportionality factor, scale factor, scaling factor, giải thích vn... -
Hệ số uốn
flexibility coefficient, flexural modulus, slenderness ratio -
Sự sửa chữa
amendment, correction, maintenance, mending, reconditioning, rectification, rehabilitation, repair, reparation, restoration, wrecking, renovate, sự sửa... -
Sự sửa chữa (khuyết tật)
remedy -
Sự sửa chữa cấp cứu
emergency repair -
Sự sửa chữa khẩn cấp
first-aid repair -
Sự sửa chữa lớn
big repair, capital repair, heavy repair, major overhaul, major repair, overhaul, overhauling -
Sự suy giảm dần
damping attenuation -
Khúc sông cong
bend, bight, oxbow -
Khúc sông hẹp
narrow
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.