- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống truyền Fax
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
facsimile transmission
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Facsimile Communications System (FCS)
Xem thêm các từ khác
-
Kiến trúc tập hợp lệnh
instruction-set architecture (isa) -
Kiến trúc theo kiểu hệ thống mở
osa (open systems architecture) -
Hệ thống truyền hình cáp
cable television system -
Hệ thống truyền hình đơn sắc
monochrome television system -
Hệ thống truyền hình màu màn ảnh lớn
large screen colour television system (lascot) -
Hệ thống truyền hình trắng đen
monochrome television system -
Hệ thống truyền số
data transmission system -
Hệ thống truyền số liệu
data communication system (dcs) -
Hệ thống truyền tải thông tin
message transfer system (mts), information transmission system -
Sai số tương đương được điều chỉnh
corrected equivalent resistance error -
Kiến trúc trao đổi tư liệu (IBM)
document interchange architecture (ibm) (dia) -
Kiến trúc truyền thông của hệ thống
system communication architecture (sca) -
Kiến trúc truyền thông của Lotus (Lotus)
lotus communications architecture (lotus) (lca) -
Kiến trúc truyền thông mạng tích hợp
integrated network communication architecture (inca) -
Kiến trúc tư liệu văn phòng (tên viết tắt trước đây của Open Document Architecture)
office document architecture (oda) -
Hệ thống truyền thông đồng nhất
uniform communication system (ucs) -
Hệ thống truyền thông mạng quản trị của Bell
bell administrative network communications system (banc) -
Hệ thống truyền thông quốc gia (Hoa kỳ)
national communication system (usa) (ncs) -
Hệ thống truyền thông truy nhập cá nhân, băng tần không được cấp phép
personal access communications system, unlicensed band (pac-u) -
Hệ thống truyền thông truy nhập vô tuyến
wireless access communications system (wacs)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.