Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hồn hậu

Thông dụng

Upright, righteous.
Con người hồn hậu
An upright person.

Xem thêm các từ khác

  • Hỏn hẻn

    (hỏn hẻn cười) to give a shy smile.
  • Hôn hít

    kiss and hug., bà mẹ hôn hít con, the mother kissed and hugged her little child.
  • Hớn hở

    tính từ, merry; gay; radiant
  • Hon hỏn

    xem hỏn (láy).
  • Hờn hợt

    be glib., miệng hờn hợt, to have a glib tongue., nói cười hờn hợt, to speak and laugh glibly.
  • Hỗn láo

    tính từ, insolent; impertinent
  • Hôn lễ

    wedding., hôn lễ sẽ cử hành tháng sau, thew wedding will be next month.
  • Hỗn mang

    misty (times of the beginnings of man's history)., trong thời kỳ hỗn mang của nhân loại, in the mists of time of human history.
  • Hờn mát

    sulk mildly.
  • Hỗn nguyên

    chaotic., (thời đại hỗn nguyên) chaos.
  • Hồn nhiên

    tính từ, natural; unaffected
  • Hồn phách

    soul vital spirit; soul (as opposite to body)., sợ bạt cả hồn phách, to be frightened out of one's senses., hồn bay phách lạc, to be frightened...
  • Hôn phối

    (từ cũ; nghĩa cũ) marry.
  • Hôn phu

    (kc) betrothed, fiancé.
  • Hôn quân

    benighted king., bạo chúa hôn quân, brutal suzerains and benighted king.
  • Hỗn quân hỗn quan

    all jumbled up, all of a jumble.
  • Hơn thế nữa

    further, furthermore.
  • Hơn thiệt

    pros and cons
  • Hồn thơ

    poetic inspiration., hồn thơ lai láng, profuse poetic inspiration.
  • Hơn thua

    win or lose.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top