- Từ điển Việt - Anh
Hộp thông gió
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
air channel
air chute
airduct
Xem thêm các từ khác
-
Hộp thư
danh từ, mailbox, post-office box, accommodation address, letterbox, mailbox, post-office box, giải thích vn : trong lĩnh vực thư điện tử... -
Gia số
augmenter, increment, flat price -
Gia sư
tutor, family preceptor., tutor, assume, presume, presumptive, presuppose, suppose, trung tâm gia sư, home tuition agency/center -
Gia tải
imbed, incremental loading, load, strain, surcharge -
Gia tăng
Động từ., accelerate, enhance, grow, growth, increase, increment, increment (vs), incremental, augment, augmentation, to increase, gia tăng nhiệt... -
Giá tang (máy ép)
barrel support -
Sự doa lỗ đồng thời
line reaming -
Sự doa lỗ kín
blind-hole reaming -
Sự doa xoắn ốc
helical broaching -
Sự đoán nhận
dividend, recognition, sự đoán nhận chữ, character recognition -
Sự đọc
read, reading, reproducing -
Hợp thức hóa
Động từ, validate, confirm, execution, to regularize -
Giả tạo
affected, artifact, artificial, factitious, fictitious, imaginary, spurious, dummy, shoddy, Điệu bộ giả tạo, affected manners -
Giá thành
cost price., charge, cost, cost price, first cost, net cost, prime cost, rate, value, actual cost, cost, cost price, first cost, initial cost, prime cost,... -
Giá thành ban đầu
initial cost, prime cost -
Giá thành chế tạo
fabricating cost, manufacturing coat, manufacturing cost, production cost -
Sự đọc dấu hiệu
mark reading, mark scanning, mark sensing, sự đọc dấu hiệu quang, optical mark reading, sự đọc dấu hiệu quang, optical mark reading (omr),... -
Sự đọc lại
playback -
Sự độc lập hóa
isolation, segregation, separation -
Sự đọc mã
code translation, decoding
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.