Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hiếm gì

Thông dụng

Not lacking.
Hiếm những người nhiệt tình lao động
People with zeal in wwork are not lacking.

Xem thêm các từ khác

  • Văn hóa

    danh từ, culture
  • Hiểm hóc

    ugged and inaccessible terrain.
  • Hiếm hoi

    childness, having few children, sub-fertile.
  • Hiềm khích

    hate, be at olds with., họ hiềm khích nhau đã từ lâu, they have been hating each other for long.
  • Hiềm nghi

    Động từ, to suspect
  • Hiểm nguy

    như nguy hiểm
  • Văn lang

    %%in the times of the hùng kings (about 1,000 years bc), vietnam was named văn lang.
  • Hiềm oán

    Động từ, to bear a grudge
  • Hiềm thù

    nurture long-stading resentment.
  • Văn minh

    danh từ, civilization
  • Van nài

    Động từ, to implore, to insist
  • Hiềm vì

    but infortunately., muốn đi nghỉ mát hiềm vì có việc đột xuất, i should have gone on holiday but unortunately there is some last minute...
  • Hiểm yếu

    important and very difficult of access (nói về địa thế)
  • Vạn sự

    danh từ, everything, all things
  • Văn thơ

    danh từ, prose and verse, literature
  • Hiến dâng

    dedicate., hiến dâng đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc, to dedicate one's life to cause of national liberratio.
  • Hiển đạt

    make one's way in life, achieve a high position in society., bố mẹ có con cái hiển đạt cũng được thơm lây, the parents shared the good...
  • Hiền đệ

    (từ cũ; nghĩa cũ) dear brother (used as adress to a youger brother or friend).
  • Hiến định

    stipulated by the constitution
  • Hiền đức

    gentleness and virtue (thường nói về người phụ nữ)., bà cụ trông rõ thật ra người hiền đức, the old lady looked gentle and...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top