Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hiếu nghĩa

Thông dụng

Dutiful and loyal.

Xem thêm các từ khác

  • Vị lai

    danh từ, future
  • Hiếu sắc

    fond of beautiful women.
  • Hiếu sinh

    kind to animals, reluctant to kill animals.
  • Ví như

    in case, if, as for, with regrad to
  • Vi ô lông

    danh từ, violon
  • Hiếu sự

    fond of contriving unnecessary things, showing undue zeal.
  • Hiếu thắng

    envious and fond of surpassing others., tính hiếu thắng dễ gây mất đoàn kết, envy and fondness of surpassing others easily give rise to disunity.
  • Hiếu thảo

    Tính từ: xem có hiếu
  • Vì sao

    danh từ, phó từ, star, why, for what reason
  • Vi ta min

    danh từ, vitamin
  • Vị tha

    tính từ, altruistic, forgiveful
  • Hiểu thị

    (từ cũ; nghĩa cũ) như hiểu dụ
  • Hiếu thuận

    như hiếu đễ
  • Ví thử

    trạng ngữ, if, supposing
  • Hiệu triệu

    appeal to, call upon (the masses)., lời hiệu triệu kháng chiến, the appeal for resistance.
  • Hiệu trưởng

    danh từ, danh từ, danh từ, Động từ, head master ; principal, rector (hiệu trưởng trường đại học, cao đẳng), penalty ;...
  • Hiếu tử

    dutiful child, dutiful son.
  • Vi vút

    tính từ, whizzing
  • Hĩm

    (thông tục) child's vulva., little girl, tiny chit.
  • Him him

    be unable to open wide (nói về mắt)., mắt him him vì nắng chói quá, his eyes could not open wide because of too much glare from the sun.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top