Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hiền giả

Thông dụng

Wise person; sage.

Xem thêm các từ khác

  • Vân vê

    Động từ, to twiddle
  • Hiện giờ

    at the present time.
  • Hiển hách

    Tính từ: brilliant; glorious; splendid, chiến công hiển hách, brilliant feat of arms
  • Van xin

    Động từ, to beg, to implore
  • Vạn xuân

    %%vietnam was named vạn xuân between 544 and 603.
  • Hiền hậu

    gentle and righteous., người mẹ hiền hậu, a gentle and righteous mother.
  • Hiển hiện

    appear in clear vision, appear most visibly, appear vididly, be unmistaably clear.
  • Hiền hoà

    gentle and good-mannered., lấy vợ hiền hoà làm nhà hướng nam tục ngữ, to marry a woman with gentle and good mannaers, to build a house...
  • Hiền huynh

    (từ cũ; nghĩa cũ) dear brother (used as adress to an elder brother of friend).
  • Hiến kế

    offer suggestions (to one s organization... for a better management...).
  • Vàng anh

    danh từ, oriole
  • Hiền khô

    (tiếng địa phương) very good and gentle, very kind.
  • Vàng khè

    tính từ, very yellow
  • Hiền lành

    good-natured., con người rất hiền lành không bao giờ làm hại ai, a good-natured person who would harm anyone.
  • Vãng lai

    Động từ, to come and go, to frequent
  • Hiển linh

    [turn out be] awe-inspiringly powerul (nói về thần thánh).
  • Vâng lời

    Động từ, to obey, to comply with
  • Hiền mẫu

    kind mother, good mother.
  • Vang lừng

    tính từ, far-resounding
  • Hiển minh

    clear-cut, unequivocal, unmistakable.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top