- Từ điển Việt - Anh
Hiệu suất đúc khuôn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mold efficiency
Giải thích VN: Trong đúc khuôn, số lượng hay phần trăm của thời gian sử dụng để định dạng, làm nguội và tháo [[khuôn.]]
Giải thích EN: In the molding of objects, the amount or percentage of total turn-around time used for formation, cooling, and ejection from the molds.
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu suất ghép
coupling efficiency -
Hiệu suất hấp thụ
adsorption efficiency -
Sự thiêu đốt phế thải
refuse incineration, trash burning -
Sự thiêu đốt rác
refuse incineration, trash burning -
Sự thiếu hụt
deficiency, deficient, depletion, loss, short, shortage, ullage, deficiency, sự thiếu hụt trọng lượng, deficiency in weight, sự thiếu hụt... -
Sự thiêu kết
agglomeration, baking, caking, sự thiêu kết lỏng, liquid phase agglomeration, sự thiêu kết pha rắn, solid phase agglomeration -
Kính phóng
glass, kính phóng đại, magnifying glass -
Kính phóng đại
macrotome, magnifying glass, giải thích vn : một thiết bị dùng để phóng đại các phần cắt giải phẫu của một mẫu [[vật.]]giải... -
Kính photphat mờ đục
phosphate-opal glass -
Kính quan sát
gauge glass, inspection glass, inspection panel, inspection port, sight glass, giải thích vn : một phần trong suốt của một ống hay của... -
Kính quang phổ
spectroscope, kính ( quang ) phổ nhìn thẳng, direct vision spectroscope, kính quang phổ cách từ, grating spectroscope, kính quang phổ lăng... -
Hiệu suất liên tục
continuous duty -
Hiệu suất lượng từ
quantum efficiency, quantum efficiency, quantum yield -
Sự thiếu nước
low water, water deficiency, water shortage -
Sự thiếu phương tiện vận chuyển
transportation emergency, giải thích vn : tình trạng đặc trưng bởi sự thiếu phương tiện vận [[chuyển.]]giải thích en : a situation... -
Kính quang thể
fiber-scope -
Kính râm
dark glasses, sun-glasses., dark glass -
Kính râm bảo vệ khi hàn
sunglasses for welding protection -
Kính râm đổi màu
solar control glass -
Kính sắm màu
obscured glass, smokebox tube plate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.