Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Huyền ảo

Thông dụng

Illusory, visionnary, fanciful, subtil.
Một cảnh huyền ảo
A fanciful scenery, an errie scenery.

Xem thêm các từ khác

  • Huyện bộ

    district political party branch.
  • Huyền chức

    (từ cũ; nghĩa cũ) relieve of one s function., tên tri huyện bị huyền chức, a district chief relieved of his function.
  • Huyền đề

    dew-claw., con chó huyền đề, a dew-clawed dog.
  • Huyền diệu

    tính từ, marvellous; mysterious
  • Huyện đoàn

    district youth union.
  • Huyện đội

    district armed forces.
  • Huyên đường

    (từ cũ; nghĩa cũ; văn chương) mother.
  • Huyện hàn

    (từ cũ; nghĩa cũ) district chief's honorary rank.
  • Huyền hồ

    fabulous., chuyện huyền hồ, a fabulous story.
  • Huyền hoặc

    fantastic, fabulous., câu chuyện huyền hoặc, a fantastic story.
  • Huyền quang

    %%huyền quang (lý Đạo tái, 1254-1334) was both a buddhist priest and a poet. his native land was in van tai commune, gia binh district, bắc ninh...
  • Huyền sâm

    (thực, được) fig-wort.
  • Huyên thiên

    (cũng nói huyên thuyên) talk nineteen to the dozen, palaver., huyên thiên suốt buổi, to palaver for a whole morning (evening, afternoon)., kể...
  • Huyền thoại

    legend, myth.
  • Huyền tôn

    (từ cũ; nghĩa cũ) great-grandson.
  • Huyền trân công chúa

    %%huyền trân công chúa (princess huyền trân) : in the early 14th century, the chăm-vietnamese relations were very harmonious. in 1301, on...
  • Huyên truyền

    spread [fasle news].
  • Huyện ủy

    district party commitee., bí thư huyện ủy, a district party commitee secretary.
  • Huyền vi

    mysterious, marvellous.
  • Huyết bạch

    danh từ, leucorhoea
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top