Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kén chọn

Thông dụng

Như kén
Nhiều tuổi nhưng chưa vợ kén chọn quá
To be not very young but stil single because of one's careful selecting.

Xem thêm các từ khác

  • Kèn cựa

    envy (someone) from the smallest thing., kèn cựa với người hơn mình, to envy someone superior to one from the smallest thing.
  • Kèn hát

    (tiếng địa phương) (như máy hát) gramophone.
  • Kèn hiệu

    clarion.
  • Kên kên

    danh từ, vulture
  • Ken két

    xem két (láy).
  • Kèn lá

    %%kèn lá (leaf-horn) is an original wind instrument of some ethnic minorities. the player plucks a leaf, rounds it with the mouth and blows it like a...
  • Kèn lệnh

    fanfare.
  • Kèn trống

    clarinet and drum (used in a funeral procession)., ancient musical instruments (nói khái quát).
  • Kèn túi

    bagpipe.
  • Keng

    clang., keng keng (láy, ý liên tiếp)., nghe tiếng chuông keng ngòai cửa, a clang of bell was heard at the gate., tiếng chuông xe đạp keng...
  • Keng keng

    xem keng (láy)
  • Kềnh càng

    bulky, cumbrous, lying in the way., be stiff with itch-mites., Đồ đạc kềnh càng, bulky furniture., sao để các thứ kềnh càng như thế...
  • Kềnh kệnh

    xem kệnh (láy).
  • Kênh kiệu

    put on airs, give oneself airs, behave superciliously., lúc nào mặt cũng vác lên trời thật là kênh kiệu, to always have one's nose in the...
  • Keo bẩn

    stingy.
  • Kẹo bánh

    sweets, confections.
  • Kéo bè

    Động từ, to form a party
  • Kéo bộ

    foot a long distance., xe hỏng phải kéo bộ mười cây số, to have to foot ten kilometres because of a break-down.
  • Kéo cánh

    như kéo bè
  • Kéo cầy

    pull (haul) a plough., toil and moil, work hard., kéo cầy trả nợ, to toil and moil to pay one's debt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top