Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kênh kiệu

Thông dụng

Put on airs, give oneself airs, behave superciliously.
Lúc nào mặt cũng vác lên trời thật kênh kiệu
To always have one's nose in the air and give oneself airs.

Xem thêm các từ khác

  • Keo bẩn

    stingy.
  • Kẹo bánh

    sweets, confections.
  • Kéo bè

    Động từ, to form a party
  • Kéo bộ

    foot a long distance., xe hỏng phải kéo bộ mười cây số, to have to foot ten kilometres because of a break-down.
  • Kéo cánh

    như kéo bè
  • Kéo cầy

    pull (haul) a plough., toil and moil, work hard., kéo cầy trả nợ, to toil and moil to pay one's debt.
  • Kéo co

    tug of war,, to drag on
  • Keo cú

    như keo kiệt
  • Kéo cưa

    Động từ, to drag on
  • Kéo gỗ

    snore.
  • Kèo kẹo

    plaguy., mấy đứa trẻ kèo kẹo đòi đi chơi, those little children asked plaguily to be taken out for a walk.
  • Kẽo kẹt

    như kẹt
  • Keo kiệt

    tính từ, stingy; miserly
  • Keo lận

    mean and greedy.
  • Kéo lưới

    Động từ, to draw up a net
  • Kẻo mà

    như kẻo, anh ơi buông áo em ra để em đi chợ kẻo mà chợ trưa, please let go the flap of my dress, otherwise i shall be too late for market.
  • Kẹo mứt

    preserves, confections.
  • Kẻo nữa

    if not as a result, if not eventually., nhanh lên kẻo nữa trễ chuyến xe lửa, hurry up, if not we shall eventually miss our train
  • Kẻo rồi

    như kẻo nữa
  • Keo sơn

    very fast., bạn keo sơn, very fast friends., tình nghĩa keo sơn, very fast attachment
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top