- Từ điển Việt - Anh
Kích thước kim cương ở dụng cụ cắt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
diamond size
Giải thích VN: Là số lượng kim cương có cùng kích cỡ với trọng lượng là một Cara; được sử dụng để gắn trên đầu mũi khoan hoặc dụng cụ [[cắt.]]
Giải thích EN: The number of equal-size diamonds whose total weight is one carat; used in bit setting and diamond drilling.
Xem thêm các từ khác
-
Sự tháo hơi ruột xe
bleeding tire -
Sự tháo khuôn
demolding, demoulding, release from the mould, stripping -
Sự tháo liệu
unloading, discharge -
Sự tháo lũ
flood discharge, flood relief, flood routing -
Kích thước lắp bằng công cụ
tool fitting dimension -
Kích thước lắp ráp
assembly dimension, mounting dimension -
Kích thước lỗ sàng
mesh size, screen size, sieve size, size of mesh -
Kích thước lớn nhất
maximum size, overall dimension, upper-limit size, kích thước lớn nhất của cốt liệu, maximum size of aggregate -
Hệ thống mật mã
cipher system, cryptographic system, cryptosystem -
Sự tháo nạp
unloading -
Sự tháo nước
derivation, discharge, drain, drainage, draining, outlet, water disposal, water liberation, water outlet, water removal, sự tháo nước ngầm, groundwater... -
Sự tháo nước thải
sewage disposal, sewerage, waste water discharge wave -
Sự tháo phễu rót
spruing -
Sự tháo ra
bleeding-off, decoiling, disengagement, dismantling, release, releasing, tapping, trip (ing), tripping, unreeling, unwinding, turning -
Sự tháo ra (tarô)
withdrawing -
Sự tháo rỡ
delivery, disassembly, discharge, show -
Sự tháo rời
disconnecting, dismantling, stripping, taking to pieces -
Kích thước ngoài
external dimensions, outside measurement, overall dimension -
Hệ thống máy tính
computer system, data processing system, omputing system, an ninh hệ thống máy tính, computer system security, an toàn hệ thống máy tính,... -
Hệ thống máy tính trực tuyến
olc (on-line computer system), online computer system, on-line computer system (olc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.