- Từ điển Việt - Anh
Kính photphat mờ đục
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
phosphate-opal glass
Xem thêm các từ khác
-
Kính quan sát
gauge glass, inspection glass, inspection panel, inspection port, sight glass, giải thích vn : một phần trong suốt của một ống hay của... -
Kính quang phổ
spectroscope, kính ( quang ) phổ nhìn thẳng, direct vision spectroscope, kính quang phổ cách từ, grating spectroscope, kính quang phổ lăng... -
Hiệu suất liên tục
continuous duty -
Hiệu suất lượng từ
quantum efficiency, quantum efficiency, quantum yield -
Sự thiếu nước
low water, water deficiency, water shortage -
Sự thiếu phương tiện vận chuyển
transportation emergency, giải thích vn : tình trạng đặc trưng bởi sự thiếu phương tiện vận [[chuyển.]]giải thích en : a situation... -
Kính quang thể
fiber-scope -
Kính râm
dark glasses, sun-glasses., dark glass -
Kính râm bảo vệ khi hàn
sunglasses for welding protection -
Kính râm đổi màu
solar control glass -
Kính sắm màu
obscured glass, smokebox tube plate -
Kính siêu âm
ultrasonoscope, giải thích vn : một dụng cụ hiển thị dội âm [[đồ.]]giải thích en : an instrument that displays an echosonogram. -
Kính sinh học
bioglass -
Hiệu suất năng lượng
energy yield, energy efficiency, hệ số hiệu suất năng lượng, energy efficiency ratio, hệ số hiệu suất năng lượng, energy efficiency... -
Hiệu suất nạp
charge coefficient, charging efficiency, volumetric efficiency -
Hiệu suất nghiền
crushing efficiency -
Hiệu suất nhiệt
caloric power, calorific efficiency, efficiency, heat capacity, heat efficiency, heat output, heater output, heating efficiency, thermal efficiency, thermal... -
Hiệu suất nồi hơi
boiler efficiency -
Sự thổi hơi
steam blowing -
Sự thổi khí
aeration, air blast, pneumatic aeration, aspiration, blowing, sự thổi khí nước thải, sewage aeration
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.