Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kẻ chợ

Thông dụng

Capital, urban area.
Người kẻ chợ
The people from the capital. a native of the capital , the urban people; a towndweller.

Xem thêm các từ khác

  • Kê cứu

    carry out research on., kê cứu điển cố, to carry out research on historical references.
  • Kế đến

    immediately after, after that .
  • Kế đó

    xem kế
  • Kẻ gian

    evidoer ( a thief, a burglar, a spy, etc...)
  • Kê giao

    sodomy.
  • Kẻ giờ

    somebody., ta đây kẻ giờ, to be pround of being somebody .
  • Kế hoạch hoá gia đình

    family planning.
  • Kè kè

    carry always., lúc nào cũng kè kè cái xà cột, to always carry a leather shoulder-strap bag.
  • Kẻ khó

    pauper, the poor (nói khái quát)., beggar.
  • Kể lể

    spin a long yarn, tell in a lengthy way, tell a shaggy-dog story (mỹ)., bà cụ kể lễ về công việc của cháu chắt, the old lady spun a...
  • Kế mẫu

    như mẹ kế
  • Kẽ nách

    next door., láng giềng ở ngay kẽ nách, a neighbour who lives just next door
  • Kế nghiệp

    follow in one's father's footsteps, continue one's father's work, take over , succeed.
  • Kè nhè

    have a drunken drawl (in one's voice)., pester, plague., nốc vài cốc rựơu vào kè nhè suốt ngày, to babble with a drunken drawl all day after...
  • Kê pi

    kepi.
  • Kể ra

    in reality, in fact, to be fair., kể ra nó cũng tốt, to be fair, he's a kind man .
  • Kế sách

    (từ cũ; nghĩa cũ) expedient.
  • Kế tập

    succeed ( to a title).
  • Kế thất

    như vợ kế
  • Kể tội

    tell of someone's mistakes, expose someone's mistakes.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top