Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kế mẫu

Thông dụng

Như mẹ kế

Xem thêm các từ khác

  • Kẽ nách

    next door., láng giềng ở ngay kẽ nách, a neighbour who lives just next door
  • Kế nghiệp

    follow in one's father's footsteps, continue one's father's work, take over , succeed.
  • Kè nhè

    have a drunken drawl (in one's voice)., pester, plague., nốc vài cốc rựơu vào kè nhè suốt ngày, to babble with a drunken drawl all day after...
  • Kê pi

    kepi.
  • Kể ra

    in reality, in fact, to be fair., kể ra nó cũng tốt, to be fair, he's a kind man .
  • Kế sách

    (từ cũ; nghĩa cũ) expedient.
  • Kế tập

    succeed ( to a title).
  • Kế thất

    như vợ kế
  • Kể tội

    tell of someone's mistakes, expose someone's mistakes.
  • Kể trên

    above-mentioned, above-said, above., xin xem những điểm kể trên, please see the above points.
  • Kẻ trộm

    danh từ, thief; burglar
  • Kế truyền

    (ít dùng) hand over from one generation to another.
  • Kể từ

    as from, kể từ thứ hai sau, as from next monday.
  • Kế vị

    Động từ, to succeed the throne ; to take over
  • Kệ xác

    như kệ thây
  • Kéc

    lovebird., nói như kéc, to be a mere lovebird.
  • Kếch

    bulging., Ăn no kếch bụng, to eat until one's belly bulges, to eat one's fill.
  • Kệch cỡm

    misfitted., ludicrous.
  • Kém cạnh

    be treated as second fiddle., Đi đâu cũng kém cạnh, to be treated as second fiddle wherever one goes.
  • Kèm cặp

    như kèm, tự học không có người kèm cặp, to learn by oneself without anyone to tutor one.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top