Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kệch

Thông dụng

(như cạch) (Kệch đến già) To give up for all the rest of one's life.
Coarse.
Vải này trông kệch lắm
This cloth seems pretty coarse.
Nét mặt kệch
Coarse features.

Xem thêm các từ khác

  • Kém

    Thông dụng: Tính từ: less, dim; weak, không kém, nothing less than, trí...
  • Kèm

    Thông dụng: danh từ, parrot
  • Kẽm

    Thông dụng: Danh từ: zinc, kẽm lá, zinc plate
  • Kềm

    Thông dụng: danh từ, pincers
  • Kén

    Thông dụng: danh từ, Động từ: to choose; to select, cocoon; follicle, kén...
  • Kèn

    Thông dụng: Động từ, to escort; to accompany
  • Kền

    Thông dụng: nickel., (thông tục) crack, swell., Đôi vành xe đạp mạ kền, two nickel-plated bycicle rims.,...
  • Kền kền

    Thông dụng: vulture.
  • Kèn kẹt

    Thông dụng: xem kẹt (láy).
  • Kẻng

    Thông dụng: danh từ, smart
  • Kềnh

    Thông dụng: Động từ: to live flat, kềnh càng, bulky
  • Kễnh

    Thông dụng: (tiếng địa phương) tiger., con lợn bị kễnh tha mất rồi, a tiger has carried away our...
  • Kệnh

    Thông dụng: swell cumbrously., kềnh kệnh (láy, ý giảm)., túi nhét đầy mọi thứ đồ vật trông...
  • Kéo

    Thông dụng: danh từ, Động từ: to pull; to tug; to strain, scissors, kéo...
  • Kèo

    Thông dụng: Danh từ: horn, bugle; trumplet; clarion, bóp kèo, to blow one's...
  • Kẻo

    Thông dụng: if not, or else, otherwise., bát phở nóng hổi nên ăn ngay kẻo nguội kém ngon, the bowl of...
  • Kẹo

    Thông dụng: danh từ, candy; sweet; sweetmeat
  • Kéo cờ

    Thông dụng: hoist a flag.
  • Kèo cò

    Thông dụng: (cũng nói kèo nèo) importune., có thích thì mua đừng kèo cò mãi, if it suits you, then by...
  • Kẹo đồng

    Thông dụng: (thông tục) bullet.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top