- Từ điển Việt - Anh
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mechanical engineering
Giải thích VN: Một ngành kỹ thuật liên quan tới quan niệm, nghiên cứu, thiết kế, vận hành và bảo dưỡng máy [[móc.]]
Giải thích EN: The branch of engineering concerned with the conception, research, design, operation, and maintenance of machines.
Xem thêm các từ khác
-
Kỹ thuật cơ sở
background art -
Kỹ thuật công nghiệp
industrial engineering, giải thích vn : một chi nhánh về kỹ thuật sản xuất quản lý và cải tiến khả năng sử dụng hiệu quả... -
Áp kế màng
diaphragm pressure gauge, diaphragm-type-pressure gage, membrane gage -
Áp kế monostat
monostat, giải thích vn : một loại áp kế sử dụng để điều chỉnh các áp lực trong phạm vi một [[khoang.]]giải thích en :... -
Áp kế nước
water gage, water gauge, water manometer -
Áp kế ống biên
boundary tube gage, boundary tube gauge, bourdon tube gage, bourdon tube gauge, spring tube manometer -
Áp kế ống Bourdon
boundary tube gage, boundary tube gauge, bourdon gage, bourdon tube gage, bourdon tube gauge, spring tube manometer -
Áp kế ống chữ U
u-tube manometer, giải thích vn : một ống hình chữ u được đổ đầy chất lỏng đã biết trọng lượng riêng , dùng để xác... -
Ắcqui Edison
edison accumulator, edison battery, edison cell -
Sự thử toàn diện
extensive testing, comprehensive test -
Sự thu tràn (tín hiệu truyền hình)
spillover -
Sự thu trang
gathering -
Kỹ thuật đóng gói
packaging technique -
Kỹ thuật đóng kiện
packaging technique -
Kỹ thuật đúc
foundry, foundry engineering, giải thích vn : ngành kỹ thuật liên quan đến nấu chảy và đúc thủy tinh hoặc kim [[loại.]]giải... -
Ắcqui kéo
traction battery -
Ắcqui khô
dry battery, dry cell, dry-storage battery -
Ắcqui kiềm
alkaline accumulator, alkaline battery, alkaline storage battery, caustic soda cell -
Ắcqui NiCd
nicd battery, nickel cadmium battery -
Sự thử túi hạt thủy tinh
shot bag test
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.