- Từ điển Việt - Anh
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
software engineering
- kỹ thuật phần mềm tương tác
- interactive software engineering (ISE)
- kỹ thuật phần mềm tương tác
- ISE (interactivesoftware engineering)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- domain software engineering environment (DSEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- DSEE (domainsoftware engineering environment)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- integrated software engineering environment (ISEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- ISEE (integratedsoftware engineering environment)
- Viện Thiết kế Kỹ thuật phần mềm
- Software Engineering Institute (SEI)
Xem thêm các từ khác
-
Kỹ thuật phân nhánh - giới hạn
branch-and-bound technique, giải thích vn : trong lập trình không tuyến tính , một thủ tục "phân nhánh" vấn đề thành nhiều thành... -
Kỹ thuật phân tích giá trị
value analysis engineering -
Âm bổng
treble, sự bù âm bổng, treble compensation, điều chỉnh âm bổng, treble control -
Ám chỉ
Động từ: to insinuate, to allude to, to hint (at), insinuate, qua bài diễn văn khai mạc ông cảnh sát... -
Âm cơ bản
fundamental, fundamental tone, keynote -
Sự tiếp hợp
conjugation, conjunction, engagement, engaging, gearing -
Sự tiếp liệu
in-feed, feeding -
Sự tính toán lại
recalculation, recomputation, redesigning -
Kỹ thuật phay
milling process -
Kỹ thuật phỏng vấn
interview techniques -
Kỹ thuật phục hồi
rehabilitation engineering, giải thích vn : sự nghiên cứu và phát triển các thiết bị làm người tàn tật có thể hoạt động... -
Kỹ thuật quân sự
military engineering, giải thích vn : một ngành kỹ thuật liên quan tới thiết kế và xây dựng các pháo đài quân sự cả phòng... -
Kỹ thuật quét trường gần
near-field scanning technique -
Kỹ thuật sản xuất
manufacturing technique, process engineering, production engineering -
Âm cực
danh từ, cathode, negative electrode, negative pole, negative terminal, platinode, cathode, giải thích vn : cực phát điện tử trong đèn điện... -
Âm cực tạo nhờ bốc hơi
cathode by evaporation -
Ấm cúng
Tính từ: snug, cosy, harmonious, united, comfortable, một ngôi nhà nhỏ ấm cúng, a snug little house, cảnh... -
Âm dẫn mới
neo-pilot tone -
Kỹ thuật sao chụp
reprographic technique -
Kỹ thuật số
digital camera, digital, ảnh kỹ thuật số, digital picture, băng video kỹ thuật số, digital audio tape (dat), các bộ nén tiếng vọng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.