- Từ điển Việt - Anh
Kỹ thuật thi công
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
construction engineer
construction engineering
construction practice
Xem thêm các từ khác
-
Âm điệu
Danh từ: tune, melody, strain, intonation, tonality, tone, tune, bài thơ giàu âm điệu, the poem is full of... -
Ám độ kế
opacimeter -
Âm đơn
simple tone, single sound -
Âm đồng bộ
sync sound -
Sự tính toán ứng suất
calculation (of stresses), computation of stresses, stress analysis -
Sự tô (ảnh)
touching-up -
Sự tổ chức
staging, organization, sự tổ chức ( giao thông , vận tải ), traffic organization, sự tổ chức bộ nhớ, memory organization, sự tổ... -
Kỹ thuật thủy lợi
hydraulic engineer, hydraulic engineering, water engineer -
Kỹ thuật thủy năng
hydropower engineer, hydropower engineering, water-power engineering -
Kỹ thuật tính toán
computation technique, computing machinery, computing techniques, hiệp hội kỹ thuật tính toán hoa kỳ, acm (associationfor computing machinery),... -
Kỹ thuật tổng và hiệu
sum-and-difference technique -
Âm giai trưởng
major scale, âm giai trưởng đúng điều hòa, major scale of just temperament -
Am hiểu
Động từ: to realize; to know inside out; to have a good command of ; to know like the back of one's hand;... -
Âm học
danh từ, acoustic, acoustical, acoustics, phonics, sonics, acoustics, giải thích vn : khoa thính âm , tính chất của một bộ phận , một... -
Âm học khí quyển
atmospheric acoustics -
Sự tổ chức lại
restructuring, reorganization -
Sự tranh chấp
competition, concurrence, contention, contention (e.g. in lans), contention control, contentions, giải thích vn : trên mạng , đây là sự tranh... -
Sự trao đảo
wobble -
Sự trao đổi
roll out, swap, exchange, interchange, metathesis, swapping, conversion, exchange, interchange, trade-off, truck, khung nhận biết sự trao đổi,... -
Kỹ thuật truyền thông vũ trụ
space communications
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.