Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Keng

Thông dụng

Clang.
Nghe tiếng chuông keng ngòai cửa
A clang of bell was heard at the gate.
Keng keng (láy, ý liên tiếp).
Tiếng chuông xe đạp keng keng
The bicycle bell sounded "clang, clang".

Xem thêm các từ khác

  • Keng keng

    xem keng (láy)
  • Kềnh càng

    bulky, cumbrous, lying in the way., be stiff with itch-mites., Đồ đạc kềnh càng, bulky furniture., sao để các thứ kềnh càng như thế...
  • Kềnh kệnh

    xem kệnh (láy).
  • Kênh kiệu

    put on airs, give oneself airs, behave superciliously., lúc nào mặt cũng vác lên trời thật là kênh kiệu, to always have one's nose in the...
  • Keo bẩn

    stingy.
  • Kẹo bánh

    sweets, confections.
  • Kéo bè

    Động từ, to form a party
  • Kéo bộ

    foot a long distance., xe hỏng phải kéo bộ mười cây số, to have to foot ten kilometres because of a break-down.
  • Kéo cánh

    như kéo bè
  • Kéo cầy

    pull (haul) a plough., toil and moil, work hard., kéo cầy trả nợ, to toil and moil to pay one's debt.
  • Kéo co

    tug of war,, to drag on
  • Keo cú

    như keo kiệt
  • Kéo cưa

    Động từ, to drag on
  • Kéo gỗ

    snore.
  • Kèo kẹo

    plaguy., mấy đứa trẻ kèo kẹo đòi đi chơi, those little children asked plaguily to be taken out for a walk.
  • Kẽo kẹt

    như kẹt
  • Keo kiệt

    tính từ, stingy; miserly
  • Keo lận

    mean and greedy.
  • Kéo lưới

    Động từ, to draw up a net
  • Kẻo mà

    như kẻo, anh ơi buông áo em ra để em đi chợ kẻo mà chợ trưa, please let go the flap of my dress, otherwise i shall be too late for market.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top