Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Khổ cực

Thông dụng

Như cực khổ

Xem thêm các từ khác

  • Khờ dại

    naive and foolish, stupid.
  • Khố đây

    person having only a string loin-cloth, destiture person .
  • Khó dễ

    (cũng nói) làm khó dễ make difficulties, raise difficulties (when someone needs one's help).
  • Khô đét

    shrivelled up., thin as a wafer., cá phơi lâu quá khô đét, the fish is shrivelled up from long exposure to the sun., già nua người khô đét,...
  • Khổ dịch

    danh từ, vorvee, piece of hard labour
  • Khố đỏ

    native soldier(thời cuộc pháp).
  • Khổ độc

    hard to recite , tomguetwisting (nói về câu thơ) .
  • Kho đụn

    granaries and barns (of a landlord, a rich peasant...).
  • Khó gặm

    (thông tục) hard to do; be a tough nut.
  • Khổ hạnh

    tính từ, ascetic, austere
  • Khó hiểu

    Tính từ: confusing; hard to understand
  • Khổ hình

    danh từ, torture
  • Khổ học

    study hard, study in reduced circumstances, work one's way through (school,college, university ...).
  • Khô kháo

    dry., Đường khô ráo rồi rất dễ đi, the roads are dry and very passable.
  • Khờ khĩnh

    như khờ
  • Kho khó

    xem khó (láy)
  • Khô khóc

    very dry .
  • Khó khuây

    inconsolable.
  • Khó lòng

    tính từ, improbable
  • Khố lục

    (cũ) native guard (of yamens). ( thời cuộc pháp ).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top