Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Khang kiện

Thông dụng

Như khang cường

Xem thêm các từ khác

  • Khang minh

    (cũ) in security and good health, safe.
  • Khạng nạng

    (ít dùng) (Đi khạng nạng) walk with bow-legged gait.
  • Kháng nghị

    protest against (some resolution).
  • Khang thái

    (cũ) well and prosperous.
  • Khang trang

    Tính từ: vast; spacious, nhà cửa khang trang, a spacious house
  • Áo khoác

    danh từ, pall, overcoat
  • Áo lặn

    Danh từ: diving-suit, diving-dress, diving suit, scaphander, quần áo bơi, bathing-suit, bathing-costume, swimming-costume
  • Kháng vi rút

    antiviral.
  • Khanh

    (cũ) our favourite subject (used by a king when addressing the qeen or a royal concubine or a mandarin).
  • Khảnh ăn

    như khảnh
  • Khánh chúc

    Động từ, congratulate, to wish well
  • Khánh hạ

    hold great rejoicings.
  • Khánh hoà

    %%nha trang city (with the area of 238 square kilometres) , provincial capital of khánh hoà, is 1,278 km from hà n?i and 450km from thành ph? h? chí...
  • Khanh khách

    pealing (laughter)., Đắc chí cười khanh khách, to show self-satisfaction with pealing laughter (with peals of laughter).
  • Khánh kiệt

    all spent; exhausted; quite use up
  • Khánh tận

    như khánh kiệt
  • Khánh tiết

    danh từ, festival, festivities
  • Khanh tướng

    high-ranking civil and military court offcials., quyền hành trong tay bọn khanh tướng, power was in the hands of the high-ranking civil and military...
  • Khao

    Động từ, to feast; to give a feast
  • Khao binh

    (cũ) give a feast to one's troops., mở tiệc khao binh sau khi thắng trận, to give a feast to one's troops after a military victory.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top