Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kiên trung

Thông dụng

Như trung kiên

Xem thêm các từ khác

  • Kiện tụng

    như kiện cáo
  • Kiện tướng

    danh từ, good player
  • Kiến văn

    (cũ) knowledge, clearning.
  • Kiêng

    Động từ: to abstain from, to forbear, kiêng rượu, to forbear wine
  • Kiêng cữ

    abstain from unsuitable foods, keep a diet., Đẻ xong theo tục lệ cũ phải kiêng cữ, accoding to old customs, a woman must abstain from unsuitable...
  • Kiêng dè

    avoid.
  • Kiêng khem

    như kiêng cữ
  • Kiêng kỵ

    abstain from; avoid., taboo.$kiêng nể, avoid mentioning out of consideration; avoid hurting the feelings of one's uncle out of respect.
  • Kiêng nể

    Động từ, to respect; to have regard and so consideration for
  • Kiếp

    danh từ, life; generation
  • Kiếp nào

    until when., kiếp nào anh ta mới nguôi được cơn sầu ấy, until when will he be able to get over the grief.
  • Kiếp người

    human life ; human bondage.
  • Kiếp trước

    danh từ, past life
  • Kiết

    danh từ, (med) dysentery
  • Kiết cú

    stone-broke., kiết cú như ai cũng rượu chè, though stone-broke , one can still afford indulging in drinks.
  • Kiệt lực

    to exhaustion., làm việc kiệt lực, to work oneself to exhaustion.
  • Kiệt quệ

    tính từ, exhausted
  • Kiệt sức

    tính từ, to be worn out
  • Kiết xác

    shabbily penniless., kiết xác chỉ còn được một manh áo rách, to be so shabbily penniless that only a ragged jacket is left.
  • Kiều bào

    (overseas) national.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top