- Từ điển Việt - Anh
Lạc long quân
Thông dụng
%%Lạc Long Quân - son of Kinh Dương Vương and Long Nữ (Long Vương's daughter) - had an unusual strength. His father entrusted him with governing the Lĩnh Nam region, suppressing the demons and teaching the people to grow water-rice, to cook rice and to cut wood for building houses. Lạc Long Quân married Âu Cơ - Đế Lai's daughter - who would give birth to a 100-egg bag hatching into 100 sons. 50 out of them followed their father to go down in sea, and the remainder followed their mother to go up in the mountains and became the ancestors of the Việt people. The eldest son was nobody other than King Hùng. So, the Việt people always consider themselves as " Dragon's children, Fairy's grandchildren". Geographically, this legend reflected the process of exploiting mountains and Northern Delta by the Việt people.
Xem thêm các từ khác
-
Lạc nghiệp
(an cư lạc nghiệp) to settle down. -
Lạc quyền
make (take) up a collection, subscribe., mở cuộc lạc quyên giúp người bị nạn lụt, to take up a collection for flood victims. -
Lạc thành
(cũ) pot-hanging pqrty, pot-hanging ceremony. -
Lạc thú
Danh từ.: pleasure; delight; comforts., những lạc thú ở đời, the comfort of life. -
Lạc tiên
(thực vật) passion-flower. -
Lạc tướng
(lịch sử) military chief (under the reign of kings hung). -
Lạc việt
%%thục phán merged the lạc việt and tây Âu communities into Âu lạc. -
Lạch bạch
Động từ., to waddle. -
Lạch cà lạch cạch
xem lạch cạch (láy). -
Lách cách
click, clatter. -
Lạch đạch
to waddle. -
Lách tách
Động từ., to crackle; to splatter. -
Lại bộ
(cũ) ministry of the interior. -
Lại bữa
(cũng nói) trả bữa recover one's appetite (after an illness)., Ăn lại mỗi bữa năm bát cơm, to recover one's appetite and eat five bowls... -
Lái buôn
danh từ., dealer; merchant. -
Lại cái
tính từ., bisexual; hermaphrodite. -
Lai căng
(xấu) miscellaneous., văn hoá lai căng, a miscellaneous culture. -
Lai cảo
(cũ) article sent to a newspaper (to be inserted). -
Lai châu
%%lai châu is the northwestern province in north-vietnam borders on china and laos. its provincial capital - lai châu - is situated in a valley near... -
Lái đò
danh từ., boatman; bargee.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.