- Từ điển Việt - Anh
Lỗ cấp cứu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
emergency opening
Xem thêm các từ khác
-
Lỗ cấp giấy
tractor hole -
Sự bảo vệ
conservation, defence, defense, guard, keeping, maintenance, preservation, protection, safeguarding, save, preserve -
Sự bảo vệ (đường hô hấp)
respiratory protection apparatus -
Vùng làm nguội
cooling zone -
Vùng làm việc
blackboard, net area, scratch, scratch area, scratch pad, work area, work space, working area, working section, working space, workspace, vùng làm việc... -
Vùng làm việc tiêu chuẩn
normal working area, giải thích vn : không gian làm việc trong khoảng với của đầu ngón tay trái hoặc phải khi cả hai khuỷu tay... -
Vùng làm việc tối đa
maximum working area, giải thích vn : phạm vi hoạt động tối đa trong tầm với của người công nhân thuộc tổ sản [[xuất.]]giải... -
Vùng lân cận
circle, circumference, close-up range, entourage, proximity zone, vicinity, vùng lân cận điểm, vicinity zone of point -
Vùng lắng
sedimentation zone, blind spot, silent zone, zone of silence -
Côn Seger
fusible cone, fusion cones, melting cone, pyrometric cone, pyrometric cones, seger cone, serger cones -
Còn sót
tebrile crisis, persistence, residuary, boom, bubble -
Lộ cấp tận cuối
dead-ended switch -
Lộ cấp tỏa tia
radial feeder -
Lò cắt
stratification, sand hole, inset -
Lỗ cắt song song trong các vụ nổ
parallel cut, giải thích vn : một dãy các lỗ song song với nhau tạo ra các lỗ hổng ban đầu trong đó các lỗ được chứa thuốc... -
Lò Cermak Spirek
cermak-spirek furnace, giải thích vn : loại lò hình chữ nhật phản xạ , được ngăn thành 2 khu bằng một lớp [[chắn.]]giải... -
Lò chân không
vacuum furnace, vacuum oven, lò chân không cao, high-vacuum furnace -
Lò cupen hóa
cupellation furnace, cupel -
Lò cụt
blind working, blind hole, giải thích vn : 1 . loại lỗ khoan ngầm mà dung dịch dùng hỗ trợ quá trình khoan không bị thoát ra ngoài... -
Lò đá
stone working
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.