- Từ điển Việt - Anh
Luật quốc tế
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
international law
Xem thêm các từ khác
-
Luật rút gọn
reduced law -
Luật sai số
error law, law of errors, định luật sai số gauss, gauss error law -
Luật số bé
law of small numbers -
Luật số bé, phân phối Poatxong
law of small numbers -
Luật số không
law of zero -
Luật số lớn
law of great numbers -
Luật số mũ
exponential law -
Luật số nhỏ
law of small numbers -
Luật sư
danh từ., lawyer, lawyer; barrister; advocate., luật sư về biển, sea lawyer -
Luật sử dụng nước thải
sewage utilization act -
Luật sư về biển
sea lawyer -
Luật sức khỏe tâm thần
mental health acts -
Luật tam phân
trichotomy law, trichotomy low -
Rađa cảnh báo va chạm
anticollision radar, giải thích vn : một hệ thống rada sử dụng đặc biệt để cảnh báo về khả năng va chạm giữ tàu bè hoặc... -
Rađa cảnh báo/ rađa vẽ bản đồ
side-looking radar, giải thích vn : một loại ra đa trên đó các ăng ten bố trí theo các đường viền của đường bay ; nó tạo... -
Rađa dẫn đường
navigation radar, missile site radar, giải thích vn : một tia ra đa lắp ở bệ phóng tên lửa , hướng các tên lửa vào mục [[tiêu.]]giải... -
Rađa điện
electronically agile radar, giải thích vn : loại rađa trên không trong đó các tia từ mạng ăngten đồng bộ thay đổi hình dạng... -
Rađa điều biến tần
frequency-modulated radar, giải thích vn : hệ thống rađa được đo tầm ảnh hưởng , do sự điều biến tấn của sóng phát ra... -
Rađa điều khiển
close-control radar, giải thích vn : một ra đa mặt đất sử dụng giao hội với sự truyền tải của radio hướng dẫn một máy... -
Rađa điều khiển tọa độ
tactical control radar, giải thích vn : Đây là ra đa dùng để điều khiển hành trình bay của máy bay chiến đấu , khác với ra...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.