- Từ điển Việt - Anh
Luồn lọt
Thông dụng
Như luồn lỏi
Xem thêm các từ khác
-
Luôn miệng
to talk incessantly. -
Lươn mươn
dragging on, lengthy., nói chuyện lươn mươn cả buổi tối, to talk lengthily for a whole evening. -
Luôn thể
như luôn -
Luôn tiện
như tiện thể -
Lương bổng
salary, wages, pay (nói chung). -
Luống cuống
tính từ., bewildered; abashed. -
Lương đống
(từ cũ; nghĩa cũ) pillar marriage. -
Lương duyên
happy marriage. -
Lường gạt
deceive, fool, dupe. -
Lương hậu
như lương bổng, lương hậu ít ỏi, scanty wages. -
Lương khô
danh từ., dry provisions. -
Lưỡng lợi
beneficial to both, of twofold benefit. -
Lương năng
như lương tri -
Lưỡng nghi
(từ cũ; nghĩa cũ) heaven and earth (in chinese philosophy). -
Lưỡng quyền
Danh từ.: check-bones., lưỡng quyền cao, prominent check-bones. -
Lưỡng thê
như lương cư -
Lương thiện
tính từ., honest;, good. -
Lượng thứ
Động từ., to forgive;, to excuse. -
Lương thực
danh từ., foods; rations; provisions. -
Luông thuông
(như buông tuồng) self-indulgent.
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
