- Từ điển Việt - Anh
Màng ngăn dọc
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
longitudinal baffle
Giải thích VN: Là một tấm kim loại với nhiều vách ngăn, được gắn với một cụm ống để hỗ trợ cho dòng chất lỏng chảy ở mặt bên kia của tấm kim [[loại.]]
Giải thích EN: A sheet of metal, in fixed-tube-sheet construction with multipass shells, attached to the tube bundles and sealed against the shell to provide support and to guide the fluid flow on the shell side.
Các từ tiếp theo
-
Màng ngăn hình nón
one diaphragm -
Màng ngăn hơi nước
vapour barrier -
Màng ngăn khe
slit diaphragm -
Màng ngăn kín
closed diaphragm -
Màng ngăn Nelson
nelson diaphragm cell, giải thích vn : một màng ngăn điện với cực dương bằng than chì , được sử dụng để sản xuất naoh... -
Màng ngăn va đập
impingement baffle -
Thiết bị đầu giếng
well-head, bộ thiết bị đầu giếng, well head assembly -
Thiết bị dầu mỏ
oil equipment -
Bất chỉnh hợp Cimmeri
cimmerian unconformity -
Bát cô
evaporation cell
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Public Transportation
293 lượt xemRestaurant Verbs
1.443 lượt xemPlants and Trees
637 lượt xemTrucks
189 lượt xemMedical and Dental Care
28 lượt xemThe Supermarket
1.173 lượt xemFish and Reptiles
2.182 lượt xemEnergy
1.665 lượt xemMammals I
454 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt