- Từ điển Việt - Anh
Máy đo bề mặt vùng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
area meter
Giải thích VN: Một dụng cụ có sử dụng một pitông hoặc một cái phao để đo tỷ lệ của một dòng chảy qua một kênh mở ở một vùng xác [[định.]]
Giải thích EN: An instrument that uses a piston or float to measure the rate of fluid flow through an open channel in a designated area.
Xem thêm các từ khác
-
Máy đo biên dạng
profilometer, martens strain gage, martens strain gauge, strain gage, strain gauge, strainmeter, máy đo biến dạng thạch anh, quartz strain gauge,... -
Thùng bảo quản (nước) đá
ice basket, ice bin, ice storage tank -
Bình bơm phun
airbrush -
Bình cao áp
bomb, high-pressure vessel, pressure vessel, phương pháp bình cao áp, bomb method -
Bình cất
distillater, distillation flask, still, bình cất engler, engler distillation flask -
Đế (mắt) xích (cao su)
track shoe -
Đe (tán đinh)
dolly -
Đề án
program, scheme, design, project, project, Đề án công tác, a scheme of work -
Dễ bán
saleable, good market, saleable -
Để bán
for sale, on sale, on offer -
Đế bán dẫn
semiconductor substrate, die -
Đế bằng
flat shoes -
Đê bằng bó cành cây
fascine dike -
Đê bằng đá đổ
rockfill dike -
Đê bao
girdle shaped dike -
Máy đo bức xạ
stick gauge, giải thích vn : là một cây thước thẳng đứng co vạch chia độ , được sử dụng để đo chiều sâu của chất... -
Máy đo bức xạ âm thanh
acoustic radiometer, giải thích vn : dụng cụ dò và đo cường độ sóng âm thanh bằng cách đo áp lực gây ra bởi các quá trình... -
Máy đo bức xạ biến sắc
chromoradiometer, giải thích vn : một máy đo chứa một chất có màu phụ thuộc vào lượng phóng xạ tia x nhận [[được.]]giải... -
Máy đo bụi
konimeter, giải thích vn : một dụng cụ dùng để đo lượng và độ tập trung của bụi trong không khí . ( từ gốc hy lạp kóni... -
Máy đo cảm ứng từ
gaussmeter, giải thích vn : dụng cụ có thang chia kích thước sẵn theo đơn vị gauss , dùng để đo cượng độ từ [[trường.]]giải...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.