- Từ điển Việt - Anh
Máy đo khoảng sóng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
wavemeter
Giải thích VN: Một dụng cụ đo khoảng cách hình học trong một sóng điện từ giữa một chuỗi mặt phẳng có cùng [[pha.]]
Giải thích EN: An instrument that measures the geometrical spacing in an electromagnetic wave between a series of surfaces with the same phase.
Xem thêm các từ khác
-
Máy đo khối lượng chết
deadweight gauge, giải thích vn : thiết bị hiệu chỉnh dùng để đo áp suất chất lỏngtrong đó quả cân phải tương ứng với... -
Máy dò kiểu băng (tàu vũ trụ)
strip-type detector -
Máy đo kiểu cần pittông
oval gear meter, rod piston element, rod piston meter -
Máy đo kiểu chiết áp
compensating instrument, potentiometer instrument, potentiometric meter -
Thực vật
botanical, vegetable, vegetation, plant, vegetal, vegetation, vegetative, biển tên thực vật, botanical name, cây ( thực vật ), plants (botanical),... -
Biểu thức mảng
array expression -
Dây trời không dao động
aperiodic antenna -
Dây trời lưỡng cực uốn cong
trombone (folded dipole) -
Máy điều hòa compact
compact air conditioner, compact air-conditioning device [unit], packaged air conditioner -
Máy điều hòa không khí
air conditioner, air conditioning unit, air-compressor equipment, airconditioner (airconditioning unit), air-conditioning device, air-conditioning equipment,... -
Thuê
Động từ, tính từ, Danh từ: rent, hire, contribution, dues, duty, rent, charter, hiring, lease, leasehold,... -
Biểu thức số
numeric expression -
Biểu thức số học
arithmetic expression -
Biểu thức tuyệt đối
absolute expression -
Dây trời phát sóng
sending aerial -
Máy điều hợp điện tử
electronic adapter -
Máy điều khiển
control machine, controller, controlling device, manipulator, máy điều khiển bằng số, numerical control machine, máy điều khiển số, digital... -
Máy điều khiển bằng tay
hand operated machine -
Máy điều khiển chỉ số
number manipulator -
Máy điều khiển ký hiệu
manipulator, symbol
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.