- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Máy đo sóng đứng
standing-wave detector, standing-wave indicator, standing-wave meter, standing-wave-ratio meter -
Máy đo sự luân chuyển dòng nước
displacement meter, giải thích vn : máy đo dòng nước bằng cách ghi lại số lần một bể chứa với kính thước và thể tích... -
Máy đo sức căng
tensiometer, strain gauge, giải thích vn : Đây là bộ cảm biến dùng để xác định ứng xuất bằng cách đo sự thay đổi của... -
Máy đo sức ép
compression gage -
Máy đo sức hút đầu vào
suction anemometer, giải thích vn : Đây là thiết bị dùng để đo tốc độ gió bằng cách đo lực hút bernoulli sinh ra tại đầu... -
Máy dỡ tải
unloader, discharger, haulage appliance, unloading machine -
Thuốc giảm đau
anodyne, depressant, sedative -
Bình xyclon (chiết tách)
cyclone -
Biôga
biogas -
Bip
beep, defraud, gyp -
Bit
binary digit, binary unit of information content, bit, binary digit, calk, caulk, cement, choking, clogging, filling material, make impermeable, proof,... -
Bit bận
busy bit -
Đệm áp lực (tấm lót)
pressure pad -
Đệm bít
collar -
Đệm bông
cotton pad, mat, mattress, quilt -
Máy đo tầm nhìn
visibility meter, giải thích vn : các dụng cụ , như một máy đo truyền động , được dùng để đo tầm nhìn trong khí quyển... -
Máy đo tần số
cymometer, frequency meter, frequency sounding equipment, integrating frequency meter, giải thích vn : là một dụng cụ tổng hợp số vòng... -
Máy đo tần số dùng hốc cộng hưởng
cavity frequency meter, giải thích vn : thiết bị dùng trong các hệ thống đồng trục hoặc hệ dẫn sóng , đo đạc tần số vi... -
Máy đo thân nước
river gauge, giải thích vn : máy đo dùng để đo chiều cao thân nước . còn gọi là: stream [[gauge.]]giải thích en : a gauge used to... -
Bit chẵn lẻ
bit parity, parity bit, parity check, bit chẵn lẻ bộ nhớ, memory parity bit, giải thích vn : trong truyền thông không đồng bộ và lưu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.