- Từ điển Việt - Anh
Môi trường Tính toán Phân tán
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
DCE (Distributed Computing Environment)
Giải thích VN: DCE là sản phẩm của OSF (Open Software Foundation), hợp nhất với công ty X/Open vào tháng 2/1996 để thành lập The Open Group. OSF ban đầu được thành lập năm 1988 để nghiên cứu và phát triển các môi trường tính toán phân tán. X/Open được thành lập năm 1984 để cung cấp sự tương thích với các đặc tả hệ thống mở. Sứ mạng của The Open Group là cho phép khách hàng chọn lựa khi cài đặt các hệ thông tin từ nhiều nhà cung cấp. Web site của The Open Group có địa chỉ [[1]] là bộ các dịch vụ phần mềm “hỗ trợ”, cho phép các tổ chức phân tán việc xử lý và dữ liệu trên mạng. Nó che dấu sự khác biệt giữa các sản phẩm, công nghệ và các chuẩn. Như vậy, DCE cung cấp một môi trường độc lập với hệ điều hành và mạng. Không cần đặc tả giao thức mạng, vì thế mạng có thể dùng giao thức IP (Internet Protocol), IPX (Internetwork Packet Exchange), hay SNA (Systems Network Architecture).
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Distributed Computing Environment (DCE)
Các từ tiếp theo
-
Môi trường tính toán phân tán - cuộc gọi thủ tục đầu xa
distributed computing environment remote procedure call (dcer-rpc) -
Môi trường tính toán tiên tiến (SCO)
advanced computing environment (sco) (ace) -
Tổng đài nhánh tư nhân
pbx (private branch exchange), private branch exchange -
Tổng đài nhỏ , Tổng đài gia đình
small office home office (soho) -
Tổng đài nội bộ được mã hóa
encrypted key exchange (eke) -
Trạm chuyển tiếp vệ tinh
satellite transponder -
Trạm cơ sở (vô tuyến)
base station -
Trạm cơ sở dữ liệu di động
mobile database station (mdbs) -
Độ chiếm kênh
channel occupancy -
Độ chiếm phổ (tán)
spectral occupancy
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Highway Travel
2.655 lượt xemTreatments and Remedies
1.670 lượt xemAn Office
235 lượt xemEveryday Clothes
1.365 lượt xemConstruction
2.682 lượt xemTeam Sports
1.536 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemAircraft
278 lượt xemMammals I
445 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
0 · 25/03/23 03:19:54
-
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-