- Từ điển Việt - Anh
Mạch lai
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hybrid chip
hybrid circuit
- mạch lai cân bằng chính xác
- precision-balanced hybrid circuit
- mạch lai màng dày
- thick film hybrid circuit
- mạch lai màng mỏng
- thin film hybrid circuit
- mạch lai quang
- optical hybrid circuit
- mạch lai đơn
- simple hybrid circuit
- đế mạch lai màng dày
- thick film hybrid circuit substrate
- đế mạch lai màng mỏng
- thin film hybrid circuit substrate
hybrid integrated circuit
Xem thêm các từ khác
-
Đặc tính dòng chảy
flow property, flow characteristic -
Mạch làm tắt
squelch circuit, squelch -
Mạch lặp lại emitơ
emitter follower -
Mạch lật
flip-flop, toggle, toggle switch, mạch lật dấu, sign flip-flop, mạch lật trễ, delay flip-flop, mạch lật đối ngẫu, dual rank flip-flop,... -
Thanh lái
drag link, side rod, steering linkage -
Thành lập
establish, establishment, form, foundation, institute, establish, establishment, found, thành lập một công ty, establish a company, thành lập... -
Đặc tính hoạt động
performance, performance characteristic, giải thích vn : bất kỳ một chất lượng nào thể hiện trong một thiết bị , máy móc khi... -
Đặc tính không tải
no-load channel, no-load characteristic, open-circuit characteristic, unloaded characteristic -
Đặc tính kỹ thuật
specification, technical characteristics, technical specification, technical specifications, các đặc tính kỹ thuật của các âm báo trong dịch... -
Đặc tính liên tục
continuous chip -
Mạch lấy bình phương
squaring circuit -
Mạch lấy mẫu và giữ
sample-and-hold circuit -
Mạch liên dài
terminal trunk circuit -
Mạch liên đài hai dây
two-wire trunk -
Mạch liên hợp
conjugate vein, conjugated chain, joint, circuit -
Mạch liên kết
binding chain, joint, circuit, link circuit, linked vein -
Thanh trượt
crank slideway, guiding, scroll bar, sector, slide rail, slider, slideway, slot, straight guide -
Đặc tính ngược
reverse characteristic -
Đặc tính ổn định
stability characteristic -
Mạch liên lạc vô tuyến
radio circuit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.