- Từ điển Việt - Anh
Mạng ăng-ten
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
antenna array
Các từ tiếp theo
-
Mạng anten
aerial array -
Mạng anten nhiều phần tử nhỏ
small-element array (antenna) -
Mạng ảo chuyển mạch (IBM)
switched virtual network (ibm) (svn) -
Mạng ảo riêng
private virtual network (pvn) -
Đài phụ thuộc
tributary station -
Đài phục vụ các tần số lấy mẫu
station in the standard frequency -
Đài phục vụ di động
mobile service station -
Đài phục vụ định vị vô tuyến
station in the radio determination service -
Đài phục vụ giới nghiệp dư
station in the amateur service -
Đài phục vụ phát thanh vô tuyến
station in the broadcasting service
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Space Program
205 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemAir Travel
283 lượt xemMusical Instruments
2.188 lượt xemA Science Lab
692 lượt xemThe Supermarket
1.163 lượt xemThe Bathroom
1.527 lượt xemAn Office
235 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.