- Từ điển Việt - Anh
Mạng anten nhiều phần tử nhỏ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
small-element array (antenna)
Các từ tiếp theo
-
Mạng ảo chuyển mạch (IBM)
switched virtual network (ibm) (svn) -
Mạng ảo riêng
private virtual network (pvn) -
Đài phụ thuộc
tributary station -
Đài phục vụ các tần số lấy mẫu
station in the standard frequency -
Đài phục vụ di động
mobile service station -
Đài phục vụ định vị vô tuyến
station in the radio determination service -
Đài phục vụ giới nghiệp dư
station in the amateur service -
Đài phục vụ phát thanh vô tuyến
station in the broadcasting service -
Đài quan sát thiên văn quang học quốc gia
national optical astronomy observatory (noao) -
Đài quan sát vũ trụ bằng tia hồng ngoại
infrared space observatory (iso)
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Baby's Room
1.414 lượt xemSeasonal Verbs
1.323 lượt xemThe U.S. Postal System
144 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemCommon Prepared Foods
211 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemInsects
166 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ