Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nạn

Thông dụng

Tính từ.

Danger; calamity; disaster.
gặp nạn
to be in danger.

Xem thêm các từ khác

  • Bại vong

    Thông dụng: tính từ, defeated and wiped out
  • Nặn

    Thông dụng: knead, model., squeeze out., nặn bột thành những con giống, to knead coloured dough into coloured...
  • Băm

    Thông dụng: thirty, Động từ: to chop; to mince, hà nội băm sáu phố...
  • Bấm

    Thông dụng: press, touch, feel., cling with., bấm nút điện, to press an electric button., bấm phím đàn,...
  • Bầm

    Thông dụng: danh từ, Tính từ: bluish black, (cũ) mama, môi tím bầm lại,...
  • Bằm

    Thông dụng: Động từ, to chop up (into very small bits)
  • Bẫm

    Thông dụng: Tính từ: plentiful, fat (profit..), cho trâu ăn bẫm, to give...
  • Bẩm

    Thông dụng: Động từ: to refer (to higher level), sir, bẩm tỉnh một...
  • Bậm

    Thông dụng: (nói về cây hoặc bộ phận của cây). fat and sappy., (ít dùng) fat and firm., cây bậm,...
  • Nằn nì

    Thông dụng: như năn nỉ
  • Bặm

    Thông dụng: Động từ: to bite (one s lips), bặm miệng không khóc, to...
  • Bẩm chất

    Thông dụng: Danh từ: nature, inborn trait, bẩm chất thông minh, to be intelligent...
  • Nàng

    Thông dụng: Danh từ.: she; her ., chàng và nàng, he and she.
  • Nâng

    Thông dụng: Động từ., to raise. to raise one's glass to someone's health, nâng cốc chúc ai, if the elder...
  • Năng

    Thông dụng: frequently, often, many a time., dao năng liếc thì sắc tục ngữ, a many a time stroped knife...
  • Nấng

    Thông dụng: như nứng
  • Nắng

    Thông dụng: sunny., phơi nắng, to sun-bathe.
  • Nẫng

    Thông dụng: (thông tục) swipe, steal., bị nẫng mất cái túi, to have one's bag swiped.
  • Nạng

    Thông dụng: danh từ., Danh từ.: crutch., fork., đi bằng nạng, to walk...
  • Nậng

    Thông dụng: (địa phương) như nựng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top