Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Người dùng

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

user
bản quyền giao diện người dùng
user interface copyright
bảng người dùng
user table
Báo cáo trạng thái-Khối dữ liệu giao thức tác nhân người dùng
Status Report-User Agent Protocol Data Unit (SR-UAPDU)
biến người dùng
user variable
bộ ghi người dùng nhắn tin
Messaging User Register (MUR)
bộ nhớ người dùng
user memory
bộ phận người dùng
user agent
các chức năng do người dùng xác định
User Defined Functions (UDF)
các nhóm người dùng khép kín quốc tế
International Closed User Groups (ICUG)
các tập hợp đầu ra viễn thông đa người dùng
Multi-User Telecommunications Outlet Assemblies (MUTOA)
các ứng dụng do người dùng xác định
User-Defined Applications (UDA)
cẩm nang người dùng
user handbook
cẩm nang người dùng
user manual
cấu trúc người dùng
user structure
chức năng cho người dùng
user function
chứng chỉ người dùng
user certificate
chứng nhận người dùng
user certificate
chương trình do người dùng cài đặt
installed user program (IUP)
chương trình người dùng cài đặt
IUP (installeduser program)
chương trình thông tin người dùng đặt xa
Remote User Information Programme (RUIP)
sở người dùng
user base
cổng do người dùng quyết định
User Defined Gateway (UDG)
Công nghệ Phần mềm của giao diện người dùng (hội nghị chuyên đề)
User Interface Software and Technology (symposium) (UIST)
cổng người dùng
user-port
cổng người dùng dành riêng (chuyển tiếp khung)
Dedicated User Port (FrameRelay) (DUP)
danh mục người dùng
user catalog
danh sách địa chỉ người dùng
user address list
Danh tính, Nét để nhận người dùng mạng
Network User Identity (NUI)
Dịch vụ chứng thực từ xa cho người dùng gọi đến - một hệ thống chứng thực dựa trên tên mật khẩu người sử dụng của các ISP
Remote Authorization Dial In User Service (RADIUS)
dịch vụ người dùng
user service
dịch vụ nhóm người dùng đóng
closed user group service
dịch vụ định vị người dùng
User Location Service (ULS)
diễn đàn người dùng
user forum
Diễn đàn người dùng ISDN châu Âu
European ISDN User Forum (EIUF)
do người dùng quy định
user defined
do người dùng quy định
user specific
do người dùng viết
user-written
dữ liệu của người dùng phiên
Session User Data (SUD)
dữ liệu người dùng
user data
dữ liệu người dùng gọi
call user data
ghép kênh người dùng đặt xa
Remote User Multiplex (RUM)
giao diện mạng người dùng
user network interface (UNI)
giao diện người dùng
UI (userinterface)
giao diện người dùng
user interface
giao diện người dùng cho Macintosh
Macintosh user interface
Giao diện người dùng chung [[[IBM]]]
Common User Interface [IBM] (CUI)
giao diện người dùng cuối
End User Interface (EUI)
giao diện người dùng cuối cùng
EUI (End-user interface)
giao diện người dùng tự
CUI (characteruser interface)
giao diện người dùng mạng
Network User Interface (NUI)
Giao diện người dùng mạng ISDN - Quy cách lớp kết nối dữ liệu
ISDN User - Network Interface - Data Link Layer Specification (Q.921)
Giao diện người dùng mở rộng NetBIOS (hệ thống đầu vào/đầu ra bản của mạng) (IBM)
NetBIOS Extended User Interface (IBM) (NETBEUI)
giao diện người dùng mở rộng trong NetBIOS
NetBEUI (NetBIOSExtended User Interface)
giao diện người dùng thích ứng
Adaptable User Interface (AUI)
giao diện người dùng thích ứng
AUI (adaptableUser Interface)
giao diện người dùng đầu cuối
End - User Interface (EUI)
giao diện người dùng định hướng tự
Character - Oriented User Interface (CUI)
giao diện người dùng đồ họa
Graphic User Interface (GUI)
giao diện người dùng đồ họa
Graphical User Interface (GUI)
giao diện người dùng đồ họa
GUI (GraphicalUser Interface)
giao diện người dùng đường dây lệnh
Command Line User Interface (CLUI)
giao diện người dùng-mạng băng rộng
Broadband User Network Interface (BUNI)
Giao diện người dùng-Mạng của phỏng LAN
LAN Emulation User-to-Network Interface (L-UNI)
Giao diện/Thông tin người dùng
User Interface/Information (UI)
giao thông người dùng
user traffic
giao thức gói dữ liệu người dùng
UDP (UserDatagtam Protocol)
giao thức gói dữ liệu người dùng
User Datagram Protocol (UDP)
giờ tiếp xúc người dùng
user contact hour
gỡ bỏ người dùng
Remove User
hàm do người dùng viết
user-written function
hàng đợi thông báo người dùng
user message queue
hệ nhiều người dụng
multi-user system
hệ thống một người dùng
single user system
hệ thống nhiều người dùng
multiple-user system
hệ thống quản giao diện người dùng
user interface management system (UIMS)
hệ đơn người dùng
single user system
hướng dẫn người dùng
user manual
hướng dẫn người dùng
user-guide
ID người dùng
user ID
ID người dùng hiệu lực
effective user ID
ID người dùng thực
real user ID
ID số người dùng
numeric user identifier
kênh đặc trưng người dùng
User Specific Channel (USC)
khóa của người dùng
user-key
khối người dùng
user block
khối người dùng chung
general user volume
khối điều khiển điểm thoát của người dùng
UECB (userexit control block)
khối điều khiển điểm thoát của người dùng
user exit control block (UBCB)
không cảnh báo (cho người dùng)
without warning (theuser)
không gian người dùng
user space
kiến trúc truy cập người dùng chung
Common User Access Architecture (CUAArchitecture)
kiến trúc truy cập người dùng chung
CUA architecture (commonuser access architecture)
hiệu nhận biết người dùng
user ID (UID)
hiệu nhận dạng người dùng
UID (useridentifier)
hiệu nhận dạng người dùng
user identifier (UID)
lệnh đơn người dùng
user menu
lĩnh vực người dùng
User Area (UA)
loại hình do người dùng quyết định
User Defined Type (UDT)
lớp con tác nhân người dùng
User Agent Sub Layer (UASL)
lớp dịch vụ người dùng
user class or service
lớp dịch vụ người dùng
user service class
lớp người dùng
user class
lớp thuê bao, lớp người dùng
User Class (UC)
lớp đặc quyền người dùng chung
general user privilege class
lược sử người dùng
user profile
hiệu người dùng
user identification
soạn thảo của người dùng
user defined edit code
mạch người dùng chung
common-user circuit
mạng ứng dụng của người dùng
user application network
mật khẩu người dùng
user password
mật khẩu người dùng mới
New User Password (NUP)
máy tính một người dùng
single-user computer
miền nhiều người dùng
multi-user domain (MUD)
môi trường người dùng
user environment
môi trường nhiều người dùng chung
Multi -User Shared Environment (MUSE)
một người dùng
single user
mức người dùng
user level
ngầm định của người dùng
user default
ngôn ngữ giao diện người dùng
UIL (userinterface language)
ngôn ngữ giao diện người dùng
user interface language (UIL)
ngôn ngữ người dùng cuối
end-user language
ngôn ngữ thao tác người dùng
user operated language
người dùng chính
master user
người dùng chung
general user
người dùng kinh nghiệm
advanced user
người dùng trình độ
advanced user
người dùng đặc quyền
privileged user
người dùng cuối
end user
người dùng dịch vụ giao vận
transport service user
người dùng dịch vụ gọi
call service user
người dùng dịch vụ gửi
sending service user
người dùng dịch vụ nhận
receiving service user
người dùng dịch vụ xử giao dịch-TPSU
Transaction Processing Service User (TPSU)
người dùng gián tiếp
indirect user
người dùng hệ thống
system user
người dùng kinh doanh
business user
người dùng luôn phiên
session service user
người dùng luôn phiên
SS-user
người dùng mạng
net user
người dùng mạng
network user
người dùng mới
new user
người dùng nặc danh
anonymous user
người dùng ngẫu nhiên
casual user
người dùng nói chung
general user
người dùng Phi-Powerpoint
Non-PowerPoint user
người dùng tại gia
home user
người dùng thuần túy
end user
người dùng thuần túy
End User Interface (EUI)
người dùng thực
real user
người dùng tổng quát
general user
người dùng trực tiếp
end user
người dùng trực tuyến
online user
người dùng từ xa
remote user
người dùng đầu cuối
end user
người dùng đầu cuối
End User (EU)
người dùng đầu cuối
terminal user
người dùng điện thoại
phone user
người dùng đối tượng
object user
người dùng được quyền
authorized user
Nhà cung cấp tài khoản người dùng Internet
Internet user Account Provider (Internet) (IAUP)
nhận dạng người dùng di động quốc tế
International Portable User Identity (IPUI)
Nhận dạng người dùng di động quốc tế đối với mạng công cộng/GSM
International Portable User Identity for public/GSM (IPUIR)
nhận dạng thuê bao (người dùng) mạng
Network User Identification (NUI)
nhãn người dùng
user label
nhiều người dùng
MU (multi-user)
nhóm người dùng
user group
nhóm người dùng
User Group (UG)
nhóm người dùng khép kín
closed user group (CUG)
nhóm người dùng khép kín ưu tiên
preferential closed user group
Nhóm người dùng Linux của thung lũng Silicon
Silicon Valley Linux User Group (SVLUG)
Nhóm người dùng MAP/TOP Nhật Bản
Japanese MAP/TOP User Group (JMUG)
nhóm người dùng nội hạt
Local User Group (LUG)
nhóm người dùng Sun
Sun User Group
nhóm người dùng unix châu âu
European Unix User Group (EUUG)
nhóm người dùng unix châu âu
EUUG (EuropeanUnix User Group)
nhóm người dùng viễn thông quốc tế
International Telecommunications User Group (INTUG)
nhóm người dùng đóng
closed user group
phần người dùng
User Part (UP)
phần người dùng di động
mobile User part (MUP)
Phần người dùng ISDN, phần khách hàng ISDN
ISDN User Part (ISDN-UP)
phần người dùng trong nước
National User Part (NUP)
phần tử thông tin được xác định tại giao diện người dùng
INFOrmation Element Defined at the user network interface (INFO)
phía người dùng
user part
phía người dùng
user-side
PPDU người dùng ngừng bất thường
Abnormal Release User PPDU (ARUPPDU)
sổ tay người dùng
user manual
sự báo hiệu người dùng-người dùng
user-to-user signaling (UUS)
sự báo hiệu người dùng-người dùng
UUS (user-to-user signaling)
sự nhận biết người dùng mạng
network user identification
sự nhận biết người dùng mạng
NUI (networkuser identification)
sự nhận dạng người dùng
UID (useridentification)
sự nhận dạng người dùng
user identification (UID)
sự truy cập người dùng chung
common user access (CUA)
sự truy cập người dùng chung
CUA (commonuser access)
tác nhân người dùng
user agent
tác nhân người dùng
User Agent (UA)
Tác nhân người dùng -Báo tin giữa các nhân
Interpersonal Messaging User Agent (IPM-UA)
tài khoản người dùng
user account
tập (hợp) dữ liệu người dùng
user data set
tập (hợp) dữ liệu thuộc tính người dùng
UAD (userattribute data set)
tập dữ liệu thuộc tính người dùng
user attribute data set (UADS)
tên người dùng mặc định
default user name
Tên nhóm người dùng phân bố (SNADS)
Distribution user Group Name (SNADS) (DGN)
terminal người dùng
user terminal
thân thiện người dùng
user-friendly
thảo ước cấp phép người dùng cuối
End User License Agreement
Thiết bị tuyến gia người dùng (TR-416)
Wireless User Premises Equipment (TR-416) (WUPE)
thiết bị xác nhận người dùng
user authentication device
thiết bị đầu cuối người dùng nội hạt
Local User Terminal (LUT)
thông tin cho người dùng
User Information
thông tin người dùng
user information
thông tin người dùng phiên lệnh
Command Session User Information (CSUI)
thông tin người dùng-người dùng
user-to-user information (UUI)
thông tin người dùng-người dùng
UUI (user-to-user information)
thư mục người dùng
user directory
thư viện người dùng
user library
thuộc tính người dùng
user attribute
tiện ích người dùng
user facility
tính di động của người dùng nhân
Personal User Mobility (PUM)
tọa độ người dùng
user coordinate
trạng thái người dùng
user state
trình đơn người dùng
user menu
truy nhập của một người dùng
single user access
Truy nhập người dùng chung [[[IBM]]]
Common user access [IBM] (CUA)
truy nhập người dùng đơn lẻ
single user access
vùng bộ nhớ người dùng
user space
vùng chương trình người dùng
user program area
vùng người dùng
user area
vùng nhập của người dùng
user input area
đặc điểm người dùng máy di động nhất thời
Temporary Portable User Identity (TPUI)
đại người dùng
user agent
đăng làm người dùng
user registration
đăng người dùng
user registration
đầu cuối người dùng
user terminal
đầu cuối người dùng trực tiếp truy nhập
Direct User Access Terminal (DUAT)
đầu ra multimedia nhiều người dùng
Multi user Multimedia Outlet (MMO)
đầu ra viễn thông nhiều người dùng
Multi User Telecommunications OUtlet (MUTO)
địa chỉ người dùng mạng
network user address
địa chỉ người dùng mạng
network user address (NUA)
địa chỉ người dùng mạng
NUA (networkuser address)
đĩa người dùng chính
primary user disk
điểm kết cuối của người dùng đầu cuối
End User Point Of Termination (EUPOT)
điểm thoát của người dùng (trong một chương trình)
user exit
điều khiển tham số người dùng-UPC
user parameter control (UPC)
định danh số của người dùng
numeric user identifier
định hướng người dùng
user-oriented
đoạn dữ liệu người dùng
user data segment
đối tượng người dùng
user object

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top